Điện áp nguồn cấp | 380…480VAC |
Công suất | 1.5kW (HHD), 2.2kW (HND), 2.2kW (HD), 2.2kW (ND) |
Dòng điện ngõ ra | 4.2A (HHD), 5A (HND), 5A (HD), 5.5A (ND) |
Tần số ra Max | 8kHZ (HHD), 8kHZ (HND), 4kHz (HD), 4kHz (ND) |
Tần số ngõ vào | 50Hz, 60Hz |
Dòng điện ngõ vào | 5.9A (HHD), 7.3A (HND), 7.3A (HD), 7.3A (ND) |
Điện áp ngõ ra | 380…480VAC |
Khả năng chịu quá tải | 120% at 60 s (HND), 120% at 60 s (ND), 150% at 60 s (HD), 150% at 60 s (HHD), 200% for 0.5s (HHD) |
Ứng dụng | Băng tải, Quạt, Máy in, Bơm, Máy cuộn chỉ, Máy kéo dây kim loại |
Kiểu thiết kế | Biến tần tiêu chuẩn |
Bàn phím | Có tích hợp |
Bộ phanh | Có tích hợp |
Đầu vào digital | 5 |
Đầu vào analog | 3 |
Đầu vào xung | 1 |
Đầu ra transistor | 2 |
Đầu ra rơ le | 1 |
Đầu ra analog | 3 |
Phương pháp điều khiển/ Chế độ điều khiển | Điều khiển V/F, Điều khiển vector mô-men xoắn động, V/f control with slip compensation, V/f control with speed sensor (PG option card required), Vector control with speed sensor (PG option card required), Điều khiển vector không có cảm biến tốc độ, Vector control with magnetic pole position sensor (PG option card required), Điều khiển vector không cần sử dụng cảm biến vị trí cực từ |
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ quá dòng, Bảo vệ quá tốc độ, Bảo vệ điện áp thấp, Bảo vệ điện trở phanh quá nhiệt, Bảo vệ biến tần hoạt động nhiệt, Short-circuit protection, Bảo vệ lỗi nối đất, Bảo vệ mất pha ngõ vào, Bảo vệ mất pha ngõ ra, Bảo vệ quá nhiệt |
Tính năng độc đáo | Standard (Basic type) |
Giao diện truyền thông | RS485 |
Giao thức truyền thông | Modbus RTU, USB |
Kết nối với PC | RS485, USB mini B |
Kiểu đầu nối điện | Bắt vít |
Phương pháp lắp đặt | Lắp trên tường |
Tích hợp quạt làm mát | Có |
Môi trường hoạt động | Tiêu chuẩn, Rung |
Nhiệt độ môi trường | -10…55°C |
Độ ẩm môi trường | 95% max. |
Khối lượng tương đối | 1.4kg |
Biến tần Fuji Frenic-ACE
SKU | Công suất |
---|---|
1 Pha 220V | |
FRN0001E3S-7G | 0.1-0.2kW |
FRN0002E3S-7G | 0.2-0.4kW |
FRN0004E3S-7G | 0.4-0.75kW |
FRN0006E3S-7G | 0.75-1.1kW |
FRN0010E3S-7G | 1.5-2.2kW |
FRN0012E3S-7G | 2.2-3kW |
3 Pha 380V | |
FRN0002E3S-4G | 0.4-0.75kW |
FRN0004E3S-4G | 0.75-1.5kW |
FRN0006E3S-4G | 1.5-2.2kW |
FRN0007E3S-4G | 2.2-3kW |
FRN0012E3S-4G | 3.7-5.5kW |
FRN0022E3S-4G | 5.5-11kW |
FRN0029E3S-4G | 7.5-15kW |
FRN0037E3S-4G | 11-18.5kW |
FRN0044E3S-4G | 15-22kW |
FRN0059E3S-4G | 18.5-30kW |
FRN0072E3S-4G | 22-37kW |
3 Pha 220V | |
FRN0001E3S-2G | 0.1-0.2kW |
FRN0002E3S-2G | 0.2-0.4kW |
FRN0004E3S-2G | 0.4-0.75kW |
FRN0006E3S-2G | 0.75-1.1kW |
FRN0010E3S-2G | 1.5-2.2kW |
FRN0012E3S-2G | 2.2-3kW |
FRN0020E3S-2G | 3.7-5.5kW |
FRN0030E3S-2G | 5.5-7.5kW |
FRN0040E3S-2G | 7.5-11kW |
FRN0056E3S-2G | 11-15kW |
FRN0069E3S-2G | 15-18.5kW |
Sơ đồ đấu dây Biến tần Fuji Frenic-ACE

Cách lựa chọn Biến tần Fuji Frenic-ACE

Download tài liệu biến tần Fuji Frenic-ACE 3 Series
► Catalogue Fuji Frenic-Mini series
Là dòng biến tần cao cấp nhất thuộc series FRENIC-ACE do hãng Fuji Electric – Nhật Bản sản xuất. Sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nhẹ như: băng tải, quạt hút, bơm nước, máy trộn, máy đóng gói và nhiều thiết bị khác.
Tại sao nên chọn biến tần Fuji FRENIC-ACE?
1. Thiết kế nhỏ gọn, lắp đặt rất linh hoạt
2. Vận hành ổn định
3. Điều khiển tốc độ chính xác
4. Tiết kiệm điện năng
5. Tích hợp sẵn nhiều tính năng cao cấp

Cách lựa chọn Biến tần Fuji Frenic-ACE

Download tài liệu biến tần Fuji Frenic-ACE 3 Series
► Catalogue Fuji Frenic-Mini series
Là dòng biến tần cao cấp nhất thuộc series FRENIC-ACE do hãng Fuji Electric – Nhật Bản sản xuất. Sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nhẹ như: băng tải, quạt hút, bơm nước, máy trộn, máy đóng gói và nhiều thiết bị khác.
Tại sao nên chọn biến tần Fuji FRENIC-ACE?
1. Thiết kế nhỏ gọn, lắp đặt rất linh hoạt
2. Vận hành ổn định
3. Điều khiển tốc độ chính xác
4. Tiết kiệm điện năng
5. Tích hợp sẵn nhiều tính năng cao cấp

Download tài liệu biến tần Fuji Frenic-ACE 3 Series
► Catalogue Fuji Frenic-Mini series
Là dòng biến tần cao cấp nhất thuộc series FRENIC-ACE do hãng Fuji Electric – Nhật Bản sản xuất. Sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nhẹ như: băng tải, quạt hút, bơm nước, máy trộn, máy đóng gói và nhiều thiết bị khác.
Tại sao nên chọn biến tần Fuji FRENIC-ACE?
1. Thiết kế nhỏ gọn, lắp đặt rất linh hoạt
2. Vận hành ổn định
3. Điều khiển tốc độ chính xác
4. Tiết kiệm điện năng
5. Tích hợp sẵn nhiều tính năng cao cấp