Thông số kỹ thuật – Bộ khuếch đại cảm biến Keyence FS-N41P
Khi lựa chọn bộ khuếch đại dòng Keyence FS-N, FS-N41P là phiên bản lý tưởng cho hệ thống cần ngõ ra PNP và tốc độ xử lý cực nhanh. So với model FS-N41N, cả hai đều có thời gian đáp ứng thấp đến 23 µs (S-HSPD) và khả năng mở rộng tới 17 khối, nhưng FS-N41P phù hợp hơn với các PLC kiểu source – phổ biến trong thiết bị mới hoặc hệ thống châu Âu. Khi so sánh với FS-N43P có 2 ngõ ra điều khiển, FS-N41P là lựa chọn tối ưu về chi phí nếu bạn chỉ cần một kênh tín hiệu chính xác.
Keyence FS-N41P là bộ khuếch đại chính (Main Unit) dành cho cảm biến quang, laser khoảng cách, hỗ trợ mở rộng lên đến 17 khối (16 khối mở rộng + 1 thiết bị chính) – giúp tích hợp nhiều điểm đo trên cùng nền tảng điều khiển mà vẫn đảm bảo độ đồng bộ cao. Với chế độ ECO và công suất tiêu thụ thấp, đây là giải pháp tiết kiệm điện năng cho hệ thống vận hành liên tục. Thiết kế nhỏ gọn, vỏ polycarbonate bền bỉ, chịu được rung động và ánh sáng môi trường mạnh, phù hợp cho ngành điện tử, đóng gói, in ấn hoặc dây chuyền sản xuất tự động.
| Mẫu | FS-N41P |
| Loại | Cáp / Bộ khuếch đại |
| Ngõ ra | PNP |
| Thiết bị chính/khối mở rộng | Thiết bị chính |
| Thời gian đáp ứng | 23 µs (S-HSPD), 50 µs (HSPD), 250 µs (FINE), 500 µs (TURBO), 1 ms (SUPER), 4 ms (ULTRA), 16 ms (MEGA), 64 ms (TERA) |
| Số lượng ngõ ra điều khiển | 1 |
| Số lượng ngõ vào bên ngoài | Không áp dụng |
| LED nguồn sáng | Đèn LED đỏ, 4 điểm phát, bước sóng 660 nm |
| Ngõ ra điều khiển | Cực thu để hở, ≤30 VDC, ≤100 mA mỗi ngõ; điện áp dư ≤2,2 V |
| Thời gian ngõ vào | ≥2 ms (BẬT), ≥20 ms (TẮT) |
| Mở rộng khối | Tối đa 17 khối kết nối (1 chính + 16 mở rộng); mỗi ngõ ra kép tính là 2 khối |
| Mạch bảo vệ | Chống đảo cực, quá dòng, tăng đột biến, đảo chiều ngõ ra |
| Triệt nhiễu | FINE: 4 khối; TURBO trở lên: 8 khối; S-HSPD/HSPD: 0 khối |
| Điện áp nguồn | 10–30 VDC (≤10% gợn sóng), Class 2 hoặc LPS |
| Công suất tiêu thụ | Bình thường: ≤910 mW; ECO BẬT: ≤840 mW; ECO ĐẦY: ≤750 mW (không tính tải) |
| Ánh sáng môi trường | Đèn sợi đốt: ≤20.000 lux; Ánh sáng mặt trời: ≤30.000 lux |
| Nhiệt độ hoạt động | -20°C đến +55°C (không đóng băng) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X, Y, Z |
| Chống va đập | 500 m/s², 3 lần theo từng trục X, Y, Z |
| Vật liệu vỏ | Polycarbonate |
| Khối lượng | Xấp xỉ 78 g |
Ứng dụng tiêu biểu
- Phát hiện vật thể nhỏ, thiếu linh kiện trên dây chuyền tốc độ cao
- Kiểm tra lỗi in, sai nhãn, lệch vị trí trong máy đóng gói, in ấn
- Dùng với cảm biến laser LR-Z, LR-T, LJ-V để đo khoảng cách chính xác
- Hệ thống cần ngõ ra PNP tương thích với PLC kiểu source
- Doanh nghiệp nâng cấp từ hệ thống cơ sang tự động hóa thông minh
- Giám sát đơn giản – phù hợp ứng dụng một tín hiệu điều khiển
Tại sao nên chọn FS-N41P?
- Thời gian đáp ứng siêu nhanh (23 µs) – phù hợp ứng dụng tốc độ cao
- Ngõ ra PNP tương thích tốt với PLC kiểu source – phổ biến trong hệ thống mới
- Chi phí thấp hơn các model 2 ngõ ra – tiết kiệm ngân sách hiệu quả
- Khả năng mở rộng tới 17 khối – sẵn sàng cho phát triển sau này
- Thiết kế nhỏ gọn – lắp vừa thanh rail DIN, tiết kiệm không gian tủ điện
- Chế độ ECO giúp giảm tiêu thụ điện năng – tiết kiệm dài hạn



























