Thông số kỹ thuật – Bộ khuếch đại cảm biến laser Keyence LR-XN11P
Keyence LR-XN11P là bộ khuếch đại chính (Main Unit) với ngõ ra PNP, thiết kế tích hợp cáp cố định, phù hợp cho hệ thống cảm biến laser cần điều khiển nhiều thiết bị đồng thời. Hỗ trợ tối đa 9 khối (1 chính + 8 mở rộng), lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ tin cậy cao và tương thích với PLC kiểu source (PNP).
| Mẫu | LR-XN11P |
| Loại | Ngõ ra PNP |
| Cáp/đầu nối | Cáp cố định |
| Thiết bị chính/Khối mở rộng | Thiết bị chính |
| Số lượng ngõ ra điều khiển | 2 |
| Số lượng ngõ vào phụ | 1 |
| Thời gian đáp ứng | Chọn được: 500 µs / 1 ms / 3 ms / 10 ms / 200 ms |
| IO-Link | Không hỗ trợ |
| Chức năng hẹn giờ | Trễ Bật, Trễ Tắt, Tắt, Kích xung, Trễ Bật-Tắt, Trễ Bật Kích xung |
| Ngõ ra điều khiển | Cực thu để hở, ≤30 VDC, N.O./N.C.; 100 mA (tổng cộng ≤100 mA cho 2 ngõ ra); Điện áp dư ≤2.2 V |
| Ngõ vào phụ | Thiết lập bên ngoài / Tắt laser / Chuyển đổi 0 / Đặt lại giữ / Cảnh báo RST; Dòng ngắn mạch ≤2 mA |
| Mở rộng khối | Tối đa 9 khối (1 thiết bị chính + 8 khối mở rộng); lên đến 16 khối khi dùng LR-XN10 với sê-ri NU |
| Mạch bảo vệ | Chống đảo cực nguồn, quá dòng ngõ ra, tăng đột biến, đảo cực ngõ ra |
| Triệt nhiễu | Chọn được: TẮT / 4 khối / 8 khối |
| Điện áp nguồn | 16–30 VDC (±10% gợn sóng, Class 2) |
| Công suất tiêu thụ | Bình thường: ≤1150 mW (≤47 mA @24V); ECO: ≤985 mW (≤40 mA @24V) |
| Nhiệt độ môi trường | -20°C đến +55°C (không đóng băng) |
| Độ ẩm môi trường | 35–85 % RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–500 Hz, mật độ phổ 0,816 G²/Hz (3 trục) |
| Chống va đập | 500 m/s² (50G), 3 lần theo X, Y, Z |
| Vật liệu vỏ | Polycarbonate |
| Phụ kiện | Hướng dẫn sử dụng |
| Khối lượng | Xấp xỉ 80 g |
Ứng dụng tiêu biểu
- Điều khiển hệ thống nhiều cảm biến laser trong dây chuyền sản xuất lớn
- Phát hiện vị trí, độ dày, khoảng cách trong đóng gói, in ấn, lắp ráp tự động
- Thay thế bộ điều khiển trung tâm cho hệ thống không cần IO-Link
- Ứng dụng với PLC kiểu source (PNP) – phổ biến trong hệ thống mới
- Giải pháp ổn định cho môi trường rung động, bụi, ẩm – nhờ cấu trúc chống nhiễu và bảo vệ toàn diện
- Quản lý đồng thời nhiều đầu dò (tối đa 16 khối) để giám sát đa kênh
Lưu ý khi sử dụng
- Không hỗ trợ IO-Link – nếu cần truyền dữ liệu thông minh, hãy chọn model có IO-Link
- Khi chọn thời gian đáp ứng 500 µs: chỉ hỗ trợ hiệu chỉnh 2 điểm, không dùng được vùng so sánh; chức năng triệt nhiễu bị vô hiệu
- Chọn 4 hoặc 8 khối triệt nhiễu sẽ làm tăng thời gian đáp ứng (6–2400 ms)
- Khi mở rộng từ 4 khối trở lên, cần sử dụng điện áp nguồn ≥20 V để đảm bảo ổn định
- Nhiệt độ hoạt động tối đa giảm khi mở rộng nhiều khối: – 1–2 khối: -20°C đến +55°C – 3–10 khối: -20°C đến +50°C – 11–16 khối: -20°C đến +45°C
- Ngõ ra PNP tương thích với PLC kiểu source – kiểm tra đầu vào PLC trước khi lắp đặt




























