Mẫu | LV-11SBP | |||
Loại | Thiết bị chính | |||
Ngõ ra | PNP | |||
Ngõ ra điều khiển | PNP cực thu để hở x 2 kênh tối đa 30 V cực đại 100 mA mỗi ngõ ra | |||
Thời gianđáp ứng | Ngoại trừLV-S31 | ULTRA | 4 ms | |
SUPER | 2 ms | |||
TURBO | 500 µs | |||
FINE | 250 µs | |||
HSP | 80 µs | |||
LV-S31Chế độ tiêu chuẩn | 500 µs | |||
LV-S31Chế độ tiêu chuẩn | SPED 2 | 2 ms | ||
SPED 3 | 8 ms | |||
SPED 4 | 32 ms | |||
LV-S31Chế độ tốc độ cao | 250 µs | |||
Ngõ vào điều khiển | Ngõ vào ngừng phát ánh sáng, hiệu chỉnh ngoại vi, ngõ vào lựa chọn tụ điện giá trị cài đặt, hoặc ngõ vào chuyển đổi | |||
Số lượng các khối ngăn nhiễu | ULTRA | 4 khối*1 | ||
SUPER | ||||
TURBO | 2 khối*1 | |||
FINE | ||||
HSP | Không*1 | |||
Khối mở rộng | Có thể cài đặt lên đến 16 khối mở rộng (17 khối bao gồm cả thiết bị chính)*2 | |||
Định mức | Điện áp nguồn | 12 đến 24 VDC, độ gợn (P-P) từ 10% trở xuống, Class 2*3 | ||
Dòng điện tiêu thụ | Bình thường | Tối đa 1,7 W (cực đại 70 mA trong trường hợp 24 V) | ||
Công suất tiêu thụ | Bán tiết kiệmTiết kiệm tối đa | Tối đa 1,55 W (cực đại 65 mA trong trường hợp 24 V) | ||
Khả năng chống chịu với môi trường | Nhiệt độ môi trường xung quanh | -10 đến +55 °C (Không đóng băng)*4 | ||
Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ | |||
Vật liệu | Thân máy chính | Thân máy chính, vỏ: Polycarbonate | ||
Khối lượng | Xấp xỉ 80 g (gồm cáp 2 m) | |||
*1 Số lượng đối với LV-S31 là bốn ở chế độ tiêu chuẩn và hai ở chế độ tốc độ cao.*2 Để kết nối nhiều khối, phải lắp các khối lên thanh ngang (DIN-rail) KIM LOẠI. Đảm bảo dòng điện ngõ ra phải đạt cực đại là 20 mA. Nếu kết nối nhiều khối, phạm vi nhiệt độ môi trường xung quanh cho phép sẽ thay đổinhư sau:Kết nối 1 đến 2 khối: -10 đến +55°CKết nối 3 đến 10 khối: -10 đến +50°CKết nối 11 đến 16 khối: -10 đến +45°C*3 Khi kết nối nhiều hơn 8 khối, phải đảm bảo sử dụng điện áp cung cấp 24 VDC Độ gợn (P-P) tối đa 10 % .*4 Để kết nối nhiều khối, phải lắp các khối lên thanh ngang (DIN-rail) KIM LOẠI. Đảm bảo dòng điện ngõ ra phải đạt cực đại là 20 mA. Nếu kết nối nhiều khối, phạm vi nhiệt độ môi trường xung quanh cho phép sẽ thay đổi như sau:Kết nối 1 đến 2 khối: -10 đến +55°C, Kết nối 3 đến 10 khối: -10 đến +50°C, Kết nối 11 đến 16 khối: -10 đến +45°C |
Bộ khuếch đại cảm biến Keyence LV-11SBP
Bộ thiết bị khuếch đại, Bộ thiết bị chính, PNP
SKU: LV-11SBP
Nhà Sản Xuất: Keyence
Bảo hành: Chính hãng
Chứng từ: CO/CQ, hóa đơn VAT
Thông tin bổ sung
Thương hiệu | |
---|---|
Thời gian bảo hành | 1 Năm |
Yêu cầu tư vấn | 0983 995 440(Call/Zalo) |
Có thể bạn thích…
Khu vực Miền Nam
Khu vực Miền Bắc
Khu vực Miền Trung
Dịch vụ kỹ thuật/Bảo hành
Email liên hệ
Dịch vụ cung ứng sản phẩm
Vì sản phẩm đa dạng, nếu Quý khách chưa tìm được. Vui lòng liên hệ để được hỗ trợ.
Tư vấn lựa chọn hoặc chuyển đổi
Nhập khẩu thiết bị theo yêu cầu