Thông số kỹ thuật – Khối mở rộng cảm biến Keyence LV-N12P
Keyence LV-N12P là khối mở rộng dòng LV Series với ngõ ra PNP, tích hợp cáp cố định – mang lại độ bền cao và ổn định lâu dài. Khi kết hợp với thiết bị chính như LV-N11P hoặc LV-MC20, hệ thống có thể mở rộng lên đến 17 khối (1 chính + 16 mở rộng), phù hợp với dây chuyền sản xuất lớn, hệ thống giám sát đa điểm.
Với thời gian đáp ứng nhanh nhất chỉ 80 µs (HIGH SPEED), LV-N12P lý tưởng cho các ứng dụng phát hiện tốc độ cao như đóng gói, in ấn, lắp ráp điện tử. Thiết kế nhỏ gọn (~65 g), vỏ polycarbonate chịu rung, va đập tốt – hoạt động tin cậy trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Hai ngõ ra điều khiển độc lập giúp xử lý song song tín hiệu cảnh báo và dừng máy mà không cần thêm module phụ trợ.
| Mẫu | LV-N12P |
| Loại | 2 ngõ ra / Khối mở rộng |
| Loại ngõ ra | PNP |
| Cáp/đầu nối | Cáp cố định |
| Thiết bị chính/khối mở rộng | Khối mở rộng |
| Lựa chọn ngõ ra | BẬT-SÁNG / BẬT-TỐI (có thể chọn bằng công tắc) |
| Chức năng bộ hẹn giờ | Hẹn giờ TẮT, trễ BẬT/TẮT, một xung; Thời gian: 1–9.999 ms; Sai số ≤±10% (*6) |
| Ngõ ra điều khiển | PNP cực thu để hở, ≤30 VDC; Điện áp dư ≤1,2 V (dòng ≤10 mA) / ≤2,2 V (dòng 10–100 mA) Tối đa 100 mA mỗi ngõ (không phụ thuộc); Tối đa 20 mA khi đa kết nối (*7) |
| Thời gian đáp ứng | 80 µs (HIGH SPEED)/250 µs (FINE)/500 µs (TURBO)/1 ms (SUPER)/4 ms (ULTRA)/16 ms (MEGA) (*1) |
| Ngõ vào phụ | ≥2 ms (BẬT), ≥20 ms (TẮT) (*2) |
| Số lượng khối triệt nhiễu | FINE/TURBO/SUPER: 2 khối; ULTRA/MEGA: 4 khối (*3) |
| Kích thước | Rộng 9,8 mm × Cao 32,6 mm × Dài 78,7 mm |
| Mở rộng khối | Tối đa 17 khối (1 thiết bị chính + 16 khối mở rộng); mỗi khối 2 ngõ ra tính là 2 khối |
| Mạch bảo vệ | Chống đảo cực, quá dòng, tăng đột biến |
| Điện áp nguồn | 24 VDC (hoạt động 10–30 VDC), gợn sóng ≤10%, Class 2 hoặc LPS (*4)(*5) |
| Công suất tiêu thụ | Bình thường: ≤950 mW; Tiết kiệm: ≤815 mW; Tối đa: ≤650 mW (*6)(*7) |
| Nhiệt độ hoạt động | -20°C đến +55°C (không đóng băng) (*8) |
| Độ ẩm hoạt động | 35–85 % RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X, Y, Z |
| Chống va đập | 500 m/s², 3 lần theo từng trục X, Y, Z |
| Vật liệu vỏ | Polycarbonate |
| Cáp | PVC |
| Khối lượng | Xấp xỉ 65 g |
Ghi chú kỹ thuật
- (*1) Không thể chọn 80 µs khi LV-S31/S62/S63 được kết nối
- (*2) Thời gian ngõ vào là 25 ms (BẬT)/25 ms (TẮT) khi chọn chức năng hiệu chỉnh ngoại vi
- (*3) Số lượng khối triệt nhiễu sẽ gấp đôi nếu bật chế độ “DOUBLE”
- (*4) Sử dụng kèm thiết bị bảo vệ quá dòng từ 30 V trở lên và không vượt quá 1 A
- (*5) Khi mở rộng từ 9 khối trở lên, điện áp nguồn phải từ 20 VDC trở lên
- (*6) Công suất tiêu thụ tăng thêm ~30 mW (1 mA) ở chế độ HIGH SPEED
- (*7) Tăng khoảng 15% khi kết nối với LV-NH100/NH110/NH300. Tổng công suất = tổng tất cả khối đã kết nối (không tính tải)
- (*8) Nhiệt độ hoạt động giảm khi mở rộng nhiều khối:
+ 1–2 khối: -20°C đến +55°C
+ 3–10 khối: -20°C đến +50°C
+ 11–16 khối: -20°C đến +45°C
+ Mỗi khối có 2 ngõ ra → tính là 2 khối
Ứng dụng tiêu biểu
- Dùng làm khối mở rộng cho LV-N11P, LV-MC20, LV-N11CP…
- Giám sát nhiều điểm đo trên dây chuyền sản xuất dài
- Phát hiện thiếu linh kiện, lệch vị trí, sai kích thước
- Hệ thống cần hai ngõ ra riêng biệt – cảnh báo & dừng máy
- Doanh nghiệp nâng cấp từ cảm biến quang sang laser
- Tích hợp trong tủ điện chật hẹp – nhờ kích thước nhỏ gọn
Tại sao nên chọn LV-N12P?
- Ngõ ra PNP – tương thích tốt với PLC kiểu source (phổ biến trong thiết bị mới)
- 2 ngõ ra điều khiển – xử lý nhiều tín hiệu cùng lúc
- Thời gian đáp ứng siêu nhanh – xuống tới 80 µs, phản hồi tức thì
- Khả năng mở rộng lên đến 17 khối – linh hoạt phát triển hệ thống
- Cáp cố định – độ bền cao, ít lỗi tiếp xúc do kéo hoặc rung
- Hoạt động ổn định – chống rung, va đập, nhiệt độ, độ ẩm































