Bộ khuếch đại sợi quang Keyence LV-N12P

Bộ khuếch đại, Cáp, Khối mở rộng, PNP
SKU: LV-N12P
Nhà Sản Xuất: Keyence
Bảo hành: Chính hãng
Chứng từ: CO/CQ, hóa đơn VAT

Báo giá
MẫuLV-N12P
Loại2 ngõ ra
Loại ngõ raPNP
Cáp/đầu nốiCáp
Thiết bị chính/Khối mở rộngKhối mở rộng
Ngõ vào/raNgõ ra điều khiển2 ngõ ra
Ngõ vào phụ1 ngõ vào
Ngõ ra màn hìnhKhông
Lựa chọn ngõ raBẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (có thể lựa chọn công tắc)
Chức năng bộ hẹn giờBộ hẹn giờ TẮT/TẮT-bộ hẹn giờ trễ/BẬT-bộ hẹn giờ trễ/bộ hẹn giờ một xung,
Có thể lựa chọn thời gian bộ hẹn giờ: 1 ms đến 9.999 ms,
Sai số tối đa so với giá trị cài đặt: tối đa ±10%
Ngõ ra điều khiểnPNP cực thu để hở 30 V, Điện áp dư từ 1,2 V trở xuống (Dòng điện ngõ ra: từ 10 mA trở xuống) / từ 2,2 V trở xuống (Dòng điện ngõ ra: 10 đến 100 mA)
(Không phụ thuộc) 1 ngõ ra cực đại: từ 100 mA trở xuống, tổng 2 ngõ ra: từ 100 mA trở xuống
(Đa kết nối) 1 ngõ ra cực đại: từ 20 mA trở xuống
Thời gian đáp ứng80 µs (HIGH SPEED)/250 µs (FINE)/500 µs (TURBO)/1 ms (SUPER)/4 ms (ULTRA)/16 ms (MEGA) *1
Ngõ ra màn hình
Ngõ vào phụThời gian ngõ vào từ 2 ms (BẬT)/20 ms (TẮT) trở lên*2
Số lượng các khối ngăn nhiễuĐược kết nối với các thiết bị khác ngoài LV-S31: 0 đối với HIGH SPEED; 2 đối với FINE/TURBO/SUPER; 4 đối với ULTRA/MEGA,
Được kết nối với LV-S31: 2 đối với FINE; 4 đối với TURBO/SUPER/ULTRA/MEGA*3
Kích thước vỏCao 32,6 mm × Rộng 9,8 mm × Dài 78,7 mm
Mở rộng khốiLên đến 16 khối (Có thể kết nối tổng cộng lên đến 17 khối bao gồm cả 1 thiết bị chính.)
Ghi chú: Mẫu hai ngõ ra phải được tinh là 2 khối.
Mạch bảo vệBảo vệ cực tính ngược, bảo vệ quá dòng, Bộ chống sét hấp thụ
Định mứcĐiện áp nguồn24 VDC (điện áp vận hành 10 – 30 VDC (có độ gợn)), độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống, Loại 2 hoặc LPS*4*5
Công suất
tiêu thụ
Bình thường: từ 950 mW (khi 30 V. 33 mA khi 24 V, từ 60 mA khi 12 V)*6
Chế độ tiết kiệm: từ 815 mW trở xuống (tại 30 V. 29 mA tại 24 V, từ 52 mA trở xuống tại 12 V)*6
Chế độ tiết kiệm tối đa: từ 650 mW trở xuống (tại 30 V. 24 mA tại 24 V, từ 40 mA trở xuống tại 12 V)
*7
Khả năng chống chịu với môi trườngNhiệt độ môi trường xung quanh-20 đến +55 °C (Không đóng băng)*8
Độ ẩm môi trường xung quanh35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ)
Chống chịu rung10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ
Chống chịu va đập500 m/s2, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z
Vật liệuCápPVC
Hộp chứaThiết bị chính và vật liệu vỏ: Polycarbonate
Khối lượngXấp xỉ 65 g
*1 Không thể chọn 80 µs khi LV-S31/S62/S63 được kết nối
*2 Thời gian ngõ vào là 25 ms (BẬT)/25 ms (TẮT) khi thời gian hiệu chỉnh ngoại vi được chọn.
*3 Con số này gấp đôi khi chọn “DOUBLE”.
*4 Sử dụng kèm với thiết bị bảo vệ quá dòng có định mức từ 30 V trở lên và không được quá 1 A.
*5 Để kết nối nhiều hơn 9 khối, điện áp nguồn điện phải từ 20 V trở lên.
*6 Tăng 30 mW (1 mA) đối với chế độ HIGH SPEED.
*7 Tăng khoảng 15% khi được kết nối với LV-NH100/NH110/NH300. Không bao gồm công suất tiêu thụ của tải. Công suất tiêu thụ khi các khối mở rộng được kết nối là tổng công suất tiêu thụ của mỗi khối khuếch đại. Ví dụ: Khi một thiết bị chính (LV-N11N) được kết nối với 2 khối mở rộng (LV-N12N) và các khối này được sử dụng kèm với đầu LV-NH100 ở chế độ HIGH SPEED. (1,15 × 860 mW × 1) + (1,15 × 860 mW x 2) = tối đa 2967 mW.
*8 Nếu cùng lúc sử dụng nhiều khối, nhiệt độ môi trường xung quanh thay đổi theo các điều kiện dưới đây. Gắn các khối trên thanh ngang (DIN rail) vào giá lắp đặt và kiểm tra dòng điện ngõ ra phải từ 20 mA trở xuống cho mỗi khối. Thêm một hoặc hai khối được kết nối: -20 đến +55 °C ; thêm 3 đến 10 khối được kết nối: -20 đến +50 °C ; thêm 11 đến 16 khối được kết nối: -20 đến +45 °C. Khi sử dụng 2 ngõ ra, một khối được tính thành hai khối.

Thông tin bổ sung

Thương hiệu
Thời gian bảo hành

1 Năm

Series
Yêu cầu tư vấn0342 678 887(Call/Zalo)

Có thể bạn thích…

Khu vực Miền Nam

Call: 0345 177 768 / Chat Zalo zalo

Khu vực Miền Bắc

Call: 0384 988 968 / Chat Zalo zalo

Khu vực Miền Trung

Call: 0374 687 899/ Chat Zalo zalo

Dịch vụ kỹ thuật/Bảo hành

Call: 0348 957 778/ Chat Zalo zalo

Email liên hệ

dich-vu-sua-chua-bien-tan-thiet-bi-tu-dong-hoa