Khối mở rộng cảm biến sợi quang Keyence PS-N12CP – Thiết bị mở rộng 1 ngõ ra PNP với đầu nối M8 và ngõ vào phụ, lý tưởng cho hệ thống công nghiệp yêu cầu lắp đặt nhanh, bảo trì dễ và hiệu chỉnh từ xa.
Là phiên bản đầu nối M8 trong dòng PS-N, Keyence PS-N12CP mang lại sự linh hoạt vượt trội so với các model dùng cáp cố định. Với đầu nối công nghiệp M8, bạn có lắp đặt nhanh, thay thế dễ dàng và chống rung tốt – đặc biệt phù hợp cho robot, máy di động hoặc dây chuyền cần bảo trì thường xuyên.
Điểm nổi bật của PS-N12CP là có ngõ vào phụ, cho phép bạn hiệu chỉnh ngưỡng phát hiện, reset hoặc tạm dừng cảm biến từ xa mà không cần dừng dây chuyền – tính năng hiếm có ở khối mở rộng. Thiết bị hỗ trợ hẹn giờ linh hoạt (1–9999 ms), 4 chế độ vận hành (TURBO đến MEGA), và ngõ ra PNP open-collector tương thích với hệ thống PLC chuẩn quốc tế.
Với trọng lượng siêu nhẹ chỉ 20 g, vỏ polycarbonate bền bỉ, và khả năng mở rộng tới 16 khối (tổng 17 thiết bị), PS-N12CP là lựa chọn lý tưởng cho hệ thống cần tối ưu không gian và hiệu suất. Nếu bạn đang dùng hệ thống PS-N chuẩn PNP và cần một khối mở rộng có ngõ vào phụ, đầu nối M8 và lắp đặt linh hoạt, thì PS-N12CP chính là giải pháp tối ưu.
| Mẫu | PS-N12CP |
| Loại | Đầu nối M8 |
| Loại ngõ ra | PNP |
| Thiết bị chính / Khối mở rộng | Khối mở rộng |
| Ngõ ra điều khiển | 1 ngõ ra |
| Ngõ vào phụ | 1 ngõ vào |
| Lựa chọn ngõ ra | BẬT-SÁNG / BẬT-TỐI (chọn bằng công tắc) |
| Chức năng hẹn giờ | TẮT / TẮT-trễ / BẬT-trễ / Một xung Thời gian: 1–9999 ms, sai số ≤ ±10% |
| Ngõ ra điều khiển (chi tiết) | PNP open-collector, ≤30 V Dòng: ≤100 mA (dùng đơn lẻ) / ≤20 mA (khi mở rộng) Điện áp dư: ≤1.2 V (≤10 mA) / ≤2.2 V (10–100 mA) |
| Số khối chống nhiễu | 4 (TURBO/SUPER/ULTRA/MEGA) (Nhân đôi khi bật chế độ DOUBLE) |
| Thời gian đáp ứng | 500 µs (TURBO) / 1 ms (SUPER) / 4 ms (ULTRA) / 16 ms (MEGA) |
| Thời gian ngõ vào phụ | ≥2 ms (BẬT) / ≥20 ms (TẮT) (25 ms nếu dùng hiệu chỉnh ngoại vi)*1 |
| Kích thước | Cao 32,6 mm × Rộng 9,8 mm × Dài 78,7 mm |
| Khả năng mở rộng | Tối đa 16 khối (tổng 17 thiết bị, bao gồm thiết bị chính) |
| Mạch bảo vệ | Bảo vệ ngược cực, quá dòng, chống sét |
| Điện áp nguồn | 24 VDC (vận hành: 10–30 VDC), gợn sóng ≤10% (P-P) Nguồn loại 2 hoặc LPS |
| Công suất tiêu thụ | Bình thường: ≤860 mW (30 mA @24V) Chế độ tiết kiệm: ≤750 mW (26 mA @24V) Tiết kiệm tối đa: ≤540 mW (19 mA @24V) |
| Nhiệt độ môi trường | -20 đến +55°C (không đóng băng)*2 |
| Độ ẩm môi trường | 35–85% RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ kép 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X/Y/Z |
| Chống va đập | 500 m/s², 3 lần mỗi trục X/Y/Z |
| Vật liệu vỏ | Polycarbonate |
| Chất liệu cáp | PVC |
| Khối lượng | Xấp xỉ 20 g |
*1 Thời gian ngõ vào là 25 ms (BẬT/TẮT) khi chọn chế độ hiệu chỉnh ngoại vi.
*2 Khi mở rộng nhiều khối: 2–10 khối → -20 đến +50°C; 11–16 khối → -20 đến +45°C (yêu cầu dòng ≤20 mA/khối và lắp trên DIN rail).































