Khối mở rộng cảm biến sợi quang Keyence PS-N12P – Thiết bị mở rộng 1 ngõ ra PNP có cáp, hỗ trợ hẹn giờ linh hoạt và tương thích toàn diện với hệ thống PS-N series cho ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ tin cậy cao.
Là khối mở rộng PNP trong hệ sinh thái Keyence PS-N, PS-N12P cho phép bạn mở rộng thêm điểm phát hiện vào hệ thống đã có thiết bị chính PS-N (như PS-N11P) mà không cần đầu tư thêm thiết bị điều khiển riêng lẻ.
Thiết bị cung cấp ngõ ra PNP open-collector, hỗ trợ 4 chế độ vận hành (TURBO đến MEGA) với thời gian đáp ứng từ 500 µs đến 16 ms, phù hợp cho cả ứng dụng tốc độ cao và môi trường nhiều nhiễu. Tính năng hẹn giờ linh hoạt (1–9999 ms) giúp bạn tùy chỉnh trễ bật/tắt hoặc tạo xung điều khiển chính xác – lý tưởng cho dây chuyền đóng gói, lắp ráp hoặc kiểm tra.
Với vỏ polycarbonate bền bỉ, chống rung, chống va đập, và khả năng mở rộng lên đến 16 khối (tổng 17 thiết bị), PS-N12P mang lại giải pháp linh hoạt, tiết kiệm và dễ bảo trì. Thiết bị không có ngõ vào phụ – phù hợp cho ứng dụng đơn giản, chỉ cần phát hiện và điều khiển.
Nếu hệ thống của bạn dùng logic PNP, và bạn cần mở rộng điểm cảm biến một cách kinh tế và đáng tin cậy, thì PS-N12P chính là lựa chọn tối ưu – nhỏ gọn, hiệu quả và hoàn toàn tương thích với hệ sinh thái Keyence.
| Mẫu | PS-N12P |
| Loại | Cáp |
| Loại ngõ ra | PNP |
| Thiết bị chính / Khối mở rộng | Khối mở rộng |
| Ngõ vào phụ | Không hỗ trợ |
| Lựa chọn ngõ ra | BẬT-SÁNG / BẬT-TỐI (chọn bằng công tắc) |
| Chức năng hẹn giờ | TẮT / TẮT-trễ / BẬT-trễ / Một xung Thời gian: 1–9999 ms, sai số ≤ ±10% |
| Ngõ ra điều khiển | PNP open-collector, ≤30 V Dòng: ≤100 mA (dùng đơn lẻ) / ≤20 mA (khi mở rộng) Điện áp dư: ≤1.2 V (≤10 mA) / ≤2.2 V (10–100 mA) |
| Số khối chống nhiễu | 4 (TURBO/SUPER/ULTRA/MEGA) (Nhân đôi khi bật chế độ DOUBLE) |
| Thời gian đáp ứng | 500 µs (TURBO) / 1 ms (SUPER) / 4 ms (ULTRA) / 16 ms (MEGA) |
| Thời gian ngõ vào (nếu có) | ≥2 ms (BẬT) / ≥20 ms (TẮT) (25 ms nếu dùng hiệu chỉnh ngoại vi)*1 |
| Kích thước | Cao 32,6 mm × Rộng 9,8 mm × Dài 78,7 mm |
| Khả năng mở rộng | Tối đa 16 khối (tổng 17 thiết bị, bao gồm thiết bị chính) |
| Mạch bảo vệ | Bảo vệ ngược cực, quá dòng, chống sét |
| Điện áp nguồn | 24 VDC (vận hành: 10–30 VDC), gợn sóng ≤10% (P-P) Nguồn loại 2 hoặc LPS |
| Công suất tiêu thụ | Bình thường: ≤860 mW (30 mA @24V) Chế độ tiết kiệm: ≤750 mW (26 mA @24V) Tiết kiệm tối đa: ≤540 mW (19 mA @24V) |
| Nhiệt độ môi trường | -20 đến +55°C (không đóng băng)*2 |
| Độ ẩm môi trường | 35–85% RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ kép 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X/Y/Z |
| Chống va đập | 500 m/s², 3 lần mỗi trục X/Y/Z |
| Vật liệu vỏ | Polycarbonate |
| Chất liệu cáp | PVC |
| Khối lượng | Xấp xỉ 65 g |
*1 Thời gian ngõ vào là 25 ms (BẬT/TẮT) khi chọn chế độ hiệu chỉnh ngoại vi.
*2 Khi mở rộng nhiều khối: 2–10 khối → -20 đến +50°C; 11–16 khối → -20 đến +45°C (yêu cầu dòng ≤20 mA/khối và lắp trên DIN rail).
































