Mẫu | PS-T1 |
Loại | Thân máy chính |
Loại ngõ ra | NPN |
Thời gian đáp ứng | 500 µs |
Chế độ vận hành | SÁNG-BẬT/TỐI-BẬT (có thể lựa chọn công tắc) |
Đèn báo | Đèn báo ngõ ra: Đèn LED màu đỏ Đèn báo vận hành ổn định: Đèn LED màu vàng |
Chức năng bộ hẹn giờ | BẬT-trễ: 40 ms/TẮT-trễ: 40 ms/ TẮT chức năng định thời gian (có thể lựa chọn công tắc) |
Tín hiệu ngõ vào hiệu chỉnh ngoại vi | Không có điện áp ngõ vào (công tắc hoặc chất bán dẫn) |
Ngõ ra điều khiển | NPN: Cực đại 100 mA (40 V). Điện áp dư: Tối đa 1 V |
Ngõ ra ổn định | NPN: Cực đại 50 mA (tối đa 40 V) Điện áp dư: Tối đa 1 V*1 |
Mạch bảo vệ | Bảo vệ cực tính ngược, bảo vệ quá dòng, Bộ chống sét hấp thụ |
Khối mở rộng | Lên tới 16 khối mở rộng có thể được kết nối (tổng cộng 17 khối) |
Định mức | Điện áp nguồn | 12 đến 24 VDC ±10 %, độ gợn (P-P) từ 10 % trở xuống |
Dòng điện tiêu thụ | 35 mA trở xuống |
Khả năng chống chịu với môi trường | Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) |
Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ |
Chống chịu va đập | 500 m/s2, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z |
Vỏ bọc | Thân máy chính và vỏ: polycarbonate |
Khối lượng | Xấp xỉ 75 g (Gồm cáp 2 m) |
*1 Ngõ ra ổn định chỉ được cung cấp bởi PS-T1 (P). Ngõ ra ổn định dành cho PS-T2 (P) được gởi từ PS-T1 (P), FS-T1 (P), hoặc FS-M1 (P). |