Thông số kỹ thuật – Khối mở rộng cảm biến Keyence FS-V32P
Keyence FS-V32P – Khối mở rộng cảm biến quang 1 ngõ ra PNP có cáp, thiết kế gọn nhẹ và tiết kiệm chi phí cho hệ thống cần mở rộng điểm phát hiện mà không yêu cầu tính năng đếm hay ngõ vào phụ. Được phát triển bởi Keyence – thương hiệu hàng đầu thế giới trong lĩnh vực cảm biến công nghiệp, Keyence FS-V32P là khối mở rộng trong hệ thống FS-V, **không hoạt động độc lập** mà phải kết nối với một **thiết bị chính** (như FS-V33P, FS-V31…). Với **chỉ 1 ngõ ra PNP**, FS-V32P là lựa chọn **kinh tế và hiệu quả** khi bạn cần thêm điểm giám sát đơn giản trên cùng một dây chuyền. So với các model 2-ngõ ra (FS-V34P, FS-V33P), FS-V32P có **khối lượng nhẹ hơn (45 g)** và **tiêu thụ điện năng thấp hơn**, phù hợp cho ứng dụng có nhiều điểm cảm biến nhưng không cần logic phức tạp. Dù không có chức năng đếm hay ngõ vào phụ, FS-V32P vẫn sở hữu **màn hình kỹ thuật số kép**, **thời gian đáp ứng siêu nhanh 33 µs**, và **6 chế độ tốc độ** – giúp bạn dễ dàng theo dõi và chẩn đoán tại chỗ. Vỏ polycarbonate và khả năng chịu ánh sáng đến 30.000 lux đảm bảo độ tin cậy trong môi trường công nghiệp.
| Mẫu | FS-V32P |
| Loại | 1-ngõ ra có cáp |
| Loại ngõ ra | PNP |
| Thiết bị chính / Khối mở rộng | Khối mở rộng |
| Ngõ ra Analog (1–5 V) | Không hỗ trợ |
| Ngõ vào phụ | Không hỗ trợ |
| Đầu nối | — |
| Đèn LED nguồn sáng | LED đỏ 4 thành phần, bước sóng 640 nm |
| Thời gian đáp ứng | 33 µs (HIGH SPEED) / 250 µs (FINE) / 500 µs (TURBO) / 1 ms (SUPER TURBO) / 4 ms (ULTRA TURBO) / 16 ms (MEGA TURBO) |
| Lựa chọn ngõ ra | BẬT-SÁNG / BẬT-TỐI (chọn bằng công tắc) |
| Kích thước | Cao 30,3 mm × Rộng 9,8 mm × Dài 71,8 mm |
| Đèn báo & Màn hình | Màn hình kỹ thuật số kép: giá trị cài đặt (LED xanh lá 4 số) + giá trị hiện tại (LED đỏ 4 số), phạm vi 0–64.512; hỗ trợ hiển thị lượng vượt mức (0P–999P), chức năng giữ đỉnh/đáy, 5 chế độ hiển thị |
| Chức năng hẹn giờ | Hỗ trợ nhiều chế độ: trễ BẬT/TẮT, xung đơn, kết hợp…; thời gian cài đặt 0,1–9.999 ms; sai số ≤ ±10% |
| Chức năng bộ đếm | Không hỗ trợ |
| Ngõ vào bên ngoài | Thời gian tối thiểu: 2 ms (BẬT) / 20 ms (TẮT) |
| Khối mở rộng | Tối đa 16 khối (tổng 17 khối); khối 2-ngõ ra tính bằng 2 khối |
| Điện áp nguồn | 12–24 VDC ±10%, gợn sóng ≤10% (P-P) |
| Dòng điện tiêu thụ | Tối đa 750 mW (31 mA @24V / 40 mA @12V); chế độ tiết kiệm: 580 mW (24 mA @24V / 28 mA @12V)*1 |
| Ánh sáng môi trường | Đèn huỳnh quang: ≤20.000 lux; Ánh sáng mặt trời: ≤30.000 lux |
| Độ ẩm môi trường | 35–85% RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ kép 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X/Y/Z |
| Chống va đập | 500 m/s², 3 lần mỗi trục X/Y/Z |
| Vỏ bọc | Polycarbonate |
| Phụ kiện | Không áp dụng |
| Khối lượng | Xấp xỉ 45 g |
*1 Khi dùng chế độ HIGH SPEED, công suất tiêu thụ tăng thêm 160 mW (7 mA).
Ứng dụng tiêu biểu
- Mở rộng thêm điểm phát hiện đơn giản trong hệ thống đã có thiết bị chính
- Dây chuyền cần nhiều cảm biến nhưng không yêu cầu đếm hay điều khiển logic phức tạp
- Ứng dụng tiết kiệm không gian và chi phí nhờ thiết kế nhỏ gọn (45 g)
- Hệ thống PNP cần giám sát vật thể với thời gian đáp ứng nhanh
Tại sao nên chọn sản phẩm này?
- Chi phí thấp hơn so với model 2-ngõ ra khi chỉ cần 1 tín hiệu
- Khối lượng nhẹ (45 g) – dễ lắp trên cơ cấu di động hoặc không gian hẹp
- Tích hợp trong hệ sinh thái Keyence FS-V – kết nối tối đa 17 khối
- Màn hình kép & hẹn giờ – vẫn cho phép chẩn đoán và điều chỉnh tại chỗ
- Thời gian đáp ứng 33 µs – hiệu suất cao cho ứng dụng tốc độ







































