Thông số kỹ thuật – Khối mở rộng cảm biến Keyence FS-V34CP
Keyence FS-V34CP – Khối mở rộng cảm biến quang 2 ngõ ra PNP với đầu nối M8, tích hợp màn hình kỹ thuật số kép và đầy đủ tính năng thông minh cho hệ thống tự động hóa linh hoạt và dễ lắp đặt. Được phát triển bởi **Keyence – thương hiệu hàng đầu thế giới trong lĩnh vực cảm biến công nghiệp**, **Keyence FS-V34CP** là phiên bản **ưu việt cho lắp đặt nhanh** nhờ **đầu nối M8 tiêu chuẩn**, giúp giảm thời gian đấu dây và tăng độ tin cậy trong môi trường rung lắc. Là **khối mở rộng** trong hệ thống FS-V, FS-V34CP cho phép bạn mở rộng lên đến **17 khối** (16 khối mở rộng), quản lý đồng thời nhiều điểm cảm biến trên cùng một dây chuyền. Với **2 ngõ ra PNP**, **màn hình hiển thị kép (LED xanh lá cho giá trị cài đặt + LED đỏ cho giá trị thực)**, và các tính năng cao cấp như **hẹn giờ, đếm, giữ đỉnh/đáy**, FS-V34CP mang lại hiệu suất vượt trội so với cảm biến thông thường. Thời gian đáp ứng nhanh nhất chỉ **33 µs**, phù hợp cho ứng dụng tốc độ cao. Đặc biệt, **trọng lượng siêu nhẹ (~22 g)** và **vỏ polycarbonate bền bỉ** giúp FS-V34CP dễ dàng tích hợp vào hệ thống có không gian hạn chế mà vẫn chịu được ánh sáng mạnh (≤30.000 lux), rung và sốc công nghiệp.
| Mẫu | FS-V34CP |
| Loại | 2-ngõ ra có đầu nối M8 |
| Loại ngõ ra | PNP |
| Thiết bị chính / Khối mở rộng | Khối mở rộng |
| Ngõ ra Analog (1–5 V) | Không hỗ trợ |
| Ngõ vào phụ | Không hỗ trợ |
| Đầu nối | M8 |
| Đèn LED nguồn sáng | LED đỏ 4 thành phần, bước sóng 640 nm |
| Thời gian đáp ứng | 33 µs (HIGH SPEED) / 250 µs (FINE) / 500 µs (TURBO) / 1 ms (SUPER TURBO) / 4 ms (ULTRA TURBO) / 16 ms (MEGA TURBO) |
| Lựa chọn ngõ ra | BẬT-SÁNG / BẬT-TỐI (chọn bằng công tắc) |
| Kích thước | Cao 30,3 mm × Rộng 9,8 mm × Dài 71,8 mm |
| Đèn báo & Màn hình | Màn hình kỹ thuật số kép: giá trị cài đặt (LED xanh lá 4 số) + giá trị hiện tại (LED đỏ 4 số), phạm vi 0–64.512; hỗ trợ hiển thị lượng vượt mức (0P–999P), chức năng giữ đỉnh/đáy, 5 chế độ hiển thị |
| Chức năng hẹn giờ | Hỗ trợ nhiều chế độ: trễ BẬT/TẮT, xung đơn, kết hợp…; thời gian cài đặt 0,1–9.999 ms; sai số ≤ ±10% |
| Ngõ vào bên ngoài | Thời gian tối thiểu: 2 ms (BẬT) / 20 ms (TẮT) |
| Khối mở rộng | Tối đa 16 khối (tổng 17 khối); khối 2-ngõ ra tính bằng 2 khối |
| Điện áp nguồn | 12–24 VDC ±10%, gợn sóng ≤10% (P-P) |
| Dòng điện tiêu thụ | Tối đa 830 mW (35 mA @24V / 45 mA @12V); chế độ tiết kiệm: 660 mW (27 mA @24V / 32 mA @12V)*1 |
| Ánh sáng môi trường | Đèn huỳnh quang: ≤20.000 lux; Ánh sáng mặt trời: ≤30.000 lux |
| Độ ẩm môi trường | 35–85% RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ kép 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X/Y/Z |
| Chống va đập | 500 m/s², 3 lần mỗi trục X/Y/Z |
| Vỏ bọc | Polycarbonate |
| Phụ kiện | Không áp dụng |
| Khối lượng | Xấp xỉ 22 g |
*1 Khi dùng chế độ HIGH SPEED, công suất tiêu thụ tăng thêm 160 mW (7 mA).
Ứng dụng tiêu biểu
- Hệ thống tự động cần lắp đặt nhanh với đầu nối công nghiệp M8
- Dây chuyền có nhiều điểm cảm biến, cần mở rộng linh hoạt
- Ứng dụng không gian hẹp nhờ trọng lượng nhẹ và kích thước nhỏ
- Máy kiểm tra tốc độ cao yêu cầu thời gian đáp ứng dưới 100 µs
Tại sao nên chọn sản phẩm này?
- Đầu nối M8 tiêu chuẩn – lắp đặt nhanh, chống rung, chống lỗi đấu nối
- Trọng lượng siêu nhẹ (~22 g) – dễ tích hợp vào cơ cấu di động hoặc robot
- Màn hình kép trực quan – hiệu chỉnh và chẩn đoán tại chỗ không cần máy tính
- Hệ sinh thái mở rộng Keyence – kết nối tới 17 khối, quản lý tập trung
- Độ bền công nghiệp – chống sáng mạnh, chống ẩm, chống sốc và rung






































