Keyence SL-V103F – Cảm biến an toàn độ phân giải cao, 103 tia
SL-V103F thuộc dòng độ phân giải cao (ø14 mm) — cung cấp vùng bảo vệ 1030 mm với khoảng cách trục 10 mm, lý tưởng cho máy ép lớn, khu vực robot đa trục, hoặc hệ thống palletizer yêu cầu phát hiện chi tiết nhỏ. Với khoảng cách 10 m và thời gian đáp ứng 16.8 ms, SL-V103F cân bằng giữa an toàn và tốc độ. So với SL-V96H (ø25 mm), SL-V103F phát hiện vật nhỏ hơn 44%. Nếu bạn cần tuân thủ tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt, SL-V103F là lựa chọn từ Keyence.
Thông số kỹ thuật
| Mẫu | SL-V103F |
| Khả năng phát hiện | ø14 mm |
| Khoảng cách trục vệt tia | 10 mm |
| Khoảng cách phát hiện | 0,3 đến 10 m |
| Góc khẩu độ hữu hiệu | Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành ≥3 m) |
| Nguồn sáng | Đèn LED hồng ngoại (870 nm) |
| Thời gian đáp ứng (Đồng bộ hóa dây dẫn) | BẬT→TẮT: 16,8 ms / TẮT→BẬT: 63,5 ms |
| Chế độ phát hiện | Bật khi không có sự gián đoạn trong vùng phát hiện |
| Phương pháp đồng bộ hóa | Đồng bộ hóa quang học hoặc đồng bộ hóa dây dẫn |
| Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng | Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến 2 hệ thống SL-V |
| Chuẩn an toàn | Type 4 (IEC61496-2), SIL3 (IEC61508), PLe (ISO13849-1) |
| Chỉ số chống chịu thời tiết | IP65 |
| Nhiệt độ môi trường xung quanh | -10 đến +55 °C (Không đóng băng) |
| Khối lượng | Đầu phát: 580 g / Đầu nhận: 580 g |
*1 Khoảng cách phát hiện được đo với vật chuẩn màu trắng (trắng mờ, 100 × 100 mm) ở nhiệt độ phòng (23°C). Khoảng cách thực tế có thể thay đổi tùy theo vật thể, màu sắc, bề mặt, góc chiếu và điều kiện môi trường.
*2 Thời gian đáp ứng OFF→ON bao gồm thời gian reset và thời gian khởi động lại ngõ ra. Giá trị này có thể thay đổi tùy theo cài đặt bộ điều khiển và chế độ đồng bộ hóa.
*3 Thời gian “Tất cả bị khóa → BẬT” là thời gian cần thiết để hệ thống trở lại trạng thái an toàn sau khi tất cả các tia bị che và sau đó được giải phóng đồng loạt. Giá trị này dùng để tính toán khoảng cách an toàn theo tiêu chuẩn ISO 13855.
Catalog-cam-bien-keyence-SL-V

































