Thông số kỹ thuật – Cảm biến lưu lượng kẹp ngoài Keyence FD-Q20C
Keyence FD-Q20C là cảm biến lưu lượng siêu âm kiểu kẹp ngoài (clamp-on), không cần cắt ống hay ngắt dòng chảy – lý tưởng để đo lưu lượng nước, dầu, hóa chất trong hệ thống vận hành liên tục. Với hai kích thước ống hỗ trợ: ½” (ø18–23 mm) và ¾” (ø23–28 mm), thiết bị phù hợp với đường ống nhỏ trong hệ thống làm mát, tuần hoàn hoặc cấp hóa chất.
Tích hợp màn hình LED kép hiển thị giá trị thực tế và giá trị tích lũy, thanh báo mức ổn định và thời gian cập nhật nhanh (~3 Hz), giúp người dùng giám sát trực quan mà không cần HMI phụ trợ. Độ lặp lại cao nhất chỉ ±0,15% F.S. ở chế độ 60 giây – đảm bảo độ chính xác lâu dài. Ngõ ra linh hoạt: NPN/PNP, xung, analog (4–20 mA), cùng khả năng IO-Link v1.1 – phù hợp với hệ thống công nghiệp hiện đại. Vỏ đạt tiêu chuẩn IP65/IP67 – an tâm trong môi trường khắc nghiệt như thực phẩm, dược phẩm, nhà máy hóa chất.
| Mẫu | FD-Q20C |
| Kích thước ống phù hợp | ½” (15 A): ø18–23 mm ¾” (20 A): ø23–28 mm |
| Vật liệu ống hỗ trợ | Ống kim loại / Ống nhựa (*1) |
| Chất lỏng phù hợp | Nước (kể cả DI), dầu, hóa chất… (*1) |
| Nhiệt độ chất lỏng | 0–85°C (không đóng băng trên bề mặt ống) (*2) |
| Lưu lượng tối đa | ½”: 60 L/phút | ¾”: 100 L/phút |
| Lưu lượng ngắt về 0 | 2,5 L/phút (mặc định) (*3) |
| Phương pháp hiển thị | Đèn báo trạng thái, đèn ngõ ra, màn hình LED 7 đoạn kép, thanh báo mức ổn định |
| Tần suất cập nhật | Xấp xỉ 3 Hz |
| Độ phân giải | 0,1 / 1 L/phút (mặc định: 0,1 L/phút) |
| Thời gian đáp ứng | 0,5 / 1 / 2,5 / 5 / 10 / 30 / 60 giây |
| Độ lặp lại | 0,5 s: ±2,0%, 1 s: ±1,5%, 2,5 s: ±1,0%, 5 s: ±0,5%, 10 s: ±0,35%, 30 s: ±0,2%, 60 s: ±0,15% F.S. (*4) |
| Hệ số trễ (Hysteresis) | Biến đổi theo điều kiện dòng chảy |
| Hiển thị lưu lượng tích lũy | 0,1 / 1 / 10 / 100 / 1000 L (mặc định: 1 L) |
| Ghi dữ liệu tích lũy | Lưu vào bộ nhớ mỗi 10 giây |
| Bộ nhớ sao lưu | EEPROM, giữ dữ liệu ≥10 năm, đọc/ghi ≥1 triệu lần |
| Ngõ vào/ngõ ra | M12 đầu nối 4 chân |
| Ngõ ra điều khiển (ch.1/ch.2) | Chọn: Điều khiển / Xung / Báo lỗi; Mặc định: ch.1 điều khiển, ch.2 tắt NPN/PNP lựa chọn được, cực thu để hở ≤30 VDC, ≤100 mA, điện áp dư ≤2,5 V (*5) |
| Ngõ ra Analog (ch.2) | 4–20 mA / 0–20 mA; tải ≤500 Ω (*5) |
| Ngõ vào bên ngoài (ch.2) | Cài đặt lại tích lũy / Ngắt về 0 / Hiệu chỉnh gốc Mặc định: Không sử dụng; dòng ngắn mạch ≤1,5 mA; thời gian ngõ vào ≥20 ms (*5) |
| Điện áp nguồn | 20–30 VDC, gợn sóng ≤10%, Class 2 hoặc LPS |
| Dòng tiêu thụ | ≤100 mA (không tính tải) (*6) |
| Chỉ số bảo vệ | IP65 / IP67 (IEC60529) |
| Nhiệt độ hoạt động | -10°C đến +60°C (không đóng băng) |
| Độ ẩm hoạt động | 35–85 % RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X, Y, Z |
| Chống va đập | 100 m/s², xung 16 ms, 1.000 lần mỗi trục X, Y, Z |
| Vật liệu cảm biến | PPS / PES / PBT / SUS303/304/XM7 |
| Bề mặt cảm biến | Cao su (Rubber) |
| Giá đỡ lắp đặt | SUS304 / PA / SUSXM7 |
| Khối lượng | Xấp xỉ 400 g (bao gồm giá đỡ) |
Ghi chú kỹ thuật
- (*1) Chất lỏng phải truyền được sóng siêu âm; tránh bọt khí lớn hoặc túi khí. Có thể không ổn định khi dùng với ống phi tiêu chuẩn (có lớp lót)
- (*2) Liên hệ KEYENCE nếu nhiệt độ ống >85°C (185°F)
- (*3) Lưu lượng ngắt về 0 có thể điều chỉnh; nên hiệu chỉnh gốc khi chất lỏng ngừng chảy
- (*4) Độ chính xác áp dụng khi dòng chảy ổn định. Không tính ảnh hưởng của dao động do van, bơm hoặc bố trí đường ống
- (*5) Hỗ trợ IO-Link v1.1 / COM2 (38,4 kbps). File cấu hình tải từ website Keyence. Nếu không có internet, liên hệ văn phòng Keyence gần nhất
- (*6) Dòng tiêu thụ tăng thêm 200 mA nếu có tải kết nối
Ứng dụng tiêu biểu
- Đo lưu lượng nước làm mát, nước DI, dầu bôi trơn, hóa chất
- Giám sát bơm, van điều tiết, hệ thống tuần hoàn nhỏ
- Không cần cắt ống – lắp đặt nhanh, không dừng sản xuất
- Thay thế đồng hồ cơ học bằng giải pháp điện tử bền hơn
- Phát hiện rò rỉ, tắc nghẽn – nhờ cảnh báo qua ngõ ra xung/analog
- Doanh nghiệp cần tích hợp IO-Link – quản lý từ xa, cấu hình dễ dàng
- Hoạt động trong môi trường ẩm, bụi – nhờ IP65/IP67
Tại sao nên chọn FD-Q20C?
- Không cần cắt ống – giảm chi phí, không gián đoạn vận hành
- Phù hợp ống nhỏ (½”, ¾”) – đáp ứng nhu cầu phổ biến
- Độ lặp lại cao – lên tới ±0,15% F.S. ở chế độ ổn định
- Hiển thị tích lũy – theo dõi tổng lưu lượng theo thời gian
- Ngõ ra linh hoạt – NPN/PNP, xung, analog 4–20 mA
- Hỗ trợ IO-Link – phù hợp hệ thống công nghiệp 4.0
- Chống bụi, nước tốt – đạt IP65/IP67
- Khối lượng nhẹ (~400 g) – dễ lắp đặt, ít chịu ảnh hưởng rung




























