Lựa chọn dây cáp điện Cadivi AV – 0,6/1 KV
Model | Tiết diện mm2 | Đường kính tổng mm | Khối lượng dây kg/km |
---|---|---|---|
AV-16 | 16 | 6,7 | 69,3 |
AV-25 | 25 | 8,2 | 106 |
AV-35 | 35 | 9,3 | 132 |
AV-50 | 50 | 10,8 | 186 |
AV-70 | 70 | 12,6 | 259 |
AV-95 | 95 | 14,5 | 348 |
AV-120 | 120 | 15,9 | 422 |
AV-150 | 150 | 17,7 | 531 |
AV-185 | 185 | 19,7 | 650 |
AV-240 | 240 | 22,4 | 847 |
AV-300 | 300 | 25,2 | 1074 |
AV-400 | 400 | 28,4 | 1356 |
AV-500 | 500 | 31,8 | 1717 |
AV-630 | 630 | 35,8 | 2209 |
Cáp điện lực AV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
TCVN 6612 / IEC 60228
NHẬN BIẾT LÕI
Bằng màu cách điện: Màu xám.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.
CẤU TRÚC CÁP
Ruột dẫn: Nhôm
Cách điện:PVC