Lựa chọn dây cáp điện Cadivi CVV − 0,6/1 KV (3P+N)
Mã hàng | Tiết diện mm2 | Đường kính tổng mm | Khối lượng kg/km |
---|---|---|---|
CVV-3x16 + 1x10 | 3x16 + 1x10 | 19 | 763 |
CVV-3x25 + 1x16 | 3x25 + 1x16 | 22,3 | 1134 |
CVV-3x35 + 1x16 | 3x35 + 1x16 | 24,3 | 1420 |
CVV-3x35 + 1x25 | 3x35 + 1x25 | 25,2 | 1527 |
CVV-3x50 + 1x25 | 3x50 + 1x25 | 28,2 | 1951 |
CVV-3x50 + 1x35 | 3x50 + 1x35 | 28,8 | 2049 |
CVV-3x70 + 1x35 | 3x70 + 1x35 | 32,1 | 2717 |
CVV-3x70 + 1x50 | 3x70 + 1x50 | 33 | 2860 |
CVV-3x95 + 1x50 | 3x95 + 1x50 | 37 | 3664 |
CVV-3x95 + 1x70 | 3x95 + 1x70 | 38 | 3890 |
CVV-3x120 + 1x70 | 3x120 + 1x70 | 40,8 | 4628 |
CVV-3x120 + 1x95 | 3x120 + 1x95 | 42 | 4893 |
CVV-3x150 + 1x70 | 3x150 + 1x70 | 44,3 | 5525 |
CVV-3x150 + 1x95 | 3x150 + 1x95 | 45,9 | 5802 |
CVV-3x185 + 1x95 | 3x185 + 1x95 | 49,8 | 6933 |
CVV-3x185 + 1x120 | 3x185 + 1x120 | 50,7 | 7182 |
CVV-3x240 + 1x120 | 3x240 + 1x120 | 56 | 8982 |
CVV-3x240 + 1x150 | 3x240 + 1x150 | 57,1 | 9288 |
CVV-3x240 + 1x185 | 3x240 + 1x185 | 58,3 | 9662 |
CVV-3x300 + 1x150 | 3x300 + 1x150 | 62,5 | 11362 |
CVV-3x300 + 1x185 | 3x300 + 1x185 | 63,7 | 11741 |
CVV-3x400 + 1x185 | 3x400 + 1x185 | 70,2 | 14498 |
CVV-3x400 + 1x240 | 3x400 + 1x240 | 72,1 | 15138 |
Cáp CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
TCVN 6612/ IEC 60228
NHẬN BIẾT LÕI
Bằng màu cách điện:
+ Cáp 1 lõi: Màu đen.
+ Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen (trung tính) - xanh lục & vàng (TER).
Bằng vạch màu trên cách điện màu trắng:
+ Cáp 1 lõi: không vạch.
+ Cáp nhiều lõi: Màu đỏ - vàng - xanh dương - không vạch (trung tính) - xanh lục (TER).
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.