Lựa chọn cáp điện Cadivi CVV − 0,6/1 KV
Mã hàng | Tiết diện mm2 | Đường kính tổng mm | Khối lượng kg/km |
---|---|---|---|
Loại 1 lõi | |||
CVV-1.5 | 1.5 | 5.5 | 46 |
CVV-2.5 | 2.5 | 5.9 | 59 |
CVV-4 | 4 | 6.9 | 84 |
CVV-6 | 6 | 7.4 | 108 |
CVV-10 | 10 | 8.1 | 149 |
CVV-16 | 16 | 9 | 207 |
CVV-25 | 25 | 10.5 | 308 |
CVV-35 | 35 | 11.6 | 402 |
CVV-50 | 50 | 13.1 | 536 |
CVV-70 | 70 | 14.8 | 750 |
CVV-95 | 95 | 17 | 1006 |
CVV-120 | 120 | 18.4 | 1240 |
CVV-150 | 150 | 20.4 | 1533 |
CVV-185 | 185 | 22.6 | 1894 |
CVV-240 | 240 | 25.5 | 2471 |
CVV-300 | 300 | 28.4 | 3137 |
CVV-400 | 400 | 31.8 | 4019 |
CVV-500 | 500 | 35.4 | 5082 |
CVV-630 | 630 | 39.6 | 6639 |
Loại 2 lõi | |||
CVV-2x16 | 16 | 16.7 | 474 |
CVV-2x25 | 25 | 19.8 | 701 |
CVV-2x35 | 35 | 21.9 | 906 |
CVV-2x50 | 50 | 25 | 1204 |
CVV-2x70 | 70 | 28.6 | 1681 |
CVV-2x95 | 95 | 32.8 | 2247 |
CVV-2x120 | 120 | 35.8 | 2770 |
CVV-2x150 | 150 | 39.6 | 3412 |
CVV-2x185 | 185 | 43.9 | 4222 |
CVV-2x240 | 240 | 50.1 | 5516 |
CVV-2x300 | 300 | 55.9 | 6972 |
CVV-2x400 | 400 | 62.8 | 8948 |
Loại 3 lõi | |||
CVV-3x16 | 16 | 17.8 | 639 |
CVV-3x25 | 25 | 21.2 | 958 |
CVV-3x35 | 35 | 23.4 | 1249 |
CVV-3x50 | 50 | 26.8 | 1670 |
CVV-3x70 | 70 | 30.8 | 2359 |
CVV-3x95 | 95 | 35.3 | 3161 |
CVV-3x120 | 120 | 38.5 | 3908 |
CVV-3x150 | 150 | 42.6 | 4835 |
CVV-3x185 | 185 | 47.7 | 5974 |
CVV-3x240 | 240 | 53.9 | 7799 |
CVV-3x300 | 300 | 60.3 | 9902 |
CVV-3x400 | 400 | 67.9 | 12698 |
Loại 4 lõi | |||
CVV-4x16 | 16 | 19.5 | 822 |
CVV-4x25 | 25 | 23.3 | 1240 |
CVV-4x35 | 35 | 25.8 | 1623 |
CVV-4x50 | 50 | 29.8 | 2189 |
CVV-4x70 | 70 | 34.2 | 3095 |
CVV-4x95 | 95 | 39.3 | 4152 |
CVV-4x120 | 120 | 43 | 5154 |
CVV-4x150 | 150 | 48 | 6366 |
CVV-4x185 | 185 | 53.1 | 7874 |
CVV-4x240 | 240 | 60.1 | 10282 |
CVV-4x300 | 300 | 67.6 | 13068 |
CVV-4x400 | 400 | 75.8 | 16774 |
Cáp CVV dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
TCVN 6612/ IEC 60228
NHẬN BIẾT LÕI
Bằng màu cách điện:
+ Cáp 1 lõi: Màu đen.
+ Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen (trung tính) - xanh lục & vàng (TER).
Bằng vạch màu trên cách điện màu trắng:
+ Cáp 1 lõi: không vạch.
+ Cáp nhiều lõi: Màu đỏ - vàng - xanh dương - không vạch (trung tính) - xanh lục (TER).
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70OC.
Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
140OC, với tiết diện lớn hơn 300mm2.
160OC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2.