Keyence GT2-A50 – Phạm vi đo lớn nhất 50 mm cho khí nén công nghiệp
GT2-A50 là model phạm vi đo lớn nhất trong dòng GT2-A — 50 mm, phù hợp đo hành trình xy-lanh lớn, khoảng cách giữa các bộ phận hoặc mức vật liệu trong hệ thống khí nén. Với lực đo 3.2 N, độ chính xác 3.5 µm, và IP67, GT2-A50 bền bỉ trong môi trường công nghiệp nặng. So với GT2-A32 (32 mm), GT2-A50 dành cho ứng dụng yêu cầu khoảng cách cực dài. Trọng lượng 405 g cho thấy đây là model dành cho hệ thống cố định. Nếu bạn cần đo khoảng cách lớn nhất trong khí nén, GT2-A50 là lựa chọn từ Keyence.
Thông số kỹ thuật
| Mẫu | GT2-A50 |
| Hệ thống phát hiện | Vạch chia độ bằng kính thạch anh, hệ thống chiếu cảm biến hình ảnh CMOS, Loại tuyệt đối (không phát sinh lỗi theo dõi) |
| Phạm vi đo | 50 mm |
| Độ phân giải | 0,5 μm |
| Độ chính xác (20°C) | 3.5 µm (p-p) |
| Lực đo – lắp đặt hướng xuống | 3,2 N |
| Lực đo – lắp đặt cạnh bên | 2,8 N |
| Lực đo – lắp đặt hướng lên | 2,4 N |
| Thời gian lấy mẫu | 1 ms |
| Đèn báo vận hành | Đèn LED 2 màu (màu đỏ, màu xanh lá cây) |
| Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc | IP67 |
| Độ bền chịu áp suất | 1 MPa |
| Phạm vi áp suất phù hợp | 0,25 đến 0,5 MPa |
| Nhiệt độ môi trường xung quanh | 0 đến +55 °C (Không đóng băng) |
| Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) |
| Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ |
| Vật liệu | Vỏ thân máy chính: Kẽm được đúc khuôn, Phần ống trục: Hợp kim nhôm, Phần khớp nối không khí bằng nhựa: Polyacetal, Phần khớp nối không khí bằng kim loại: Đồng mạ ni-ken, Đèn báo: Polyarylate |
| Vỏ chắn bụi | NBR |
| Công tắc | Thép không gỉ TYPE304, 440C |
| Cáp đầu cảm biến | Tùy chọn (đầu nối M8) |
| Khối lượng | Xấp xỉ 405 g (trừ dây cáp) |























