Mẫu | IV-H2000MA | |||
Loại | Phạm vi dài | |||
Khoảng cách lắp đặt | 300 đến 2000 mm | |||
Ngắm | Khoảng cách lắp đặt 300 mm: 45 (H) × 33 (V) mm đến khoảng cách lắp đặt 2000 mm: 300 (H) × 225 (V) mm | |||
Cảm biến ảnh | Loại | CMOS đơn sắc 1/3 inch | ||
Điểm ảnh | 752 (H) × 480 (V) | |||
Điều chỉnh lấy nét | Tự động*1 | |||
Thời gian phơi sáng | 1/10 đến 1/25000 | |||
Đèn | Chiếu sáng | Đèn LED hồng ngoại | ||
Phương pháp chiếu sáng | Có thể chuyển đổi giữa Chiếu sáng xung/Chiếu sáng DC | |||
Công cụ | Loại | Phát hiện hình dạng, Vùng màu sắc*2, Vùng*3, Điểm ảnh mép gờ, Chiều rộng/chiều cao, Đường kính, Sự hiện diện mép gờ, Khoảng bước, Điều chỉnh vị trí, Điều chỉnh vị trí tốc độ cao (Điều chỉnh trục 1/trục 2) | ||
Số | Công cụ phát hiện: 16 công cụ, công cụ điều chỉnh vị trí: 1 công cụ*4 | |||
Cài đặt chuyển (chương trình) | 32 chương trình | |||
Lịch sử ảnh | Số lượng | 300 ảnh*5*6 | ||
Điều kiện | Chỉ NG/Tất cả đều có thể lựa chọn*6 | |||
Thông tin phân tích | Có thể chuyển đổi giữa TẮT/Thống kê/Biểu đồ tần số/Danh sách tỷ lệ khớpThống kê: Thời gian xử lý (giá trị mới nhất, MAX, MIN, AVE), số lượng OK, số lượng NG, số lần kích hoạt, lỗi kích hoạt, danh sách kết quả đánh giá theo công cụBiểu đồ tần số: Biểu đồ tần số, mức độ khớp (giá trị mới nhất, MAX, MIN, AVE), số lượng OK, số lượng NGDanh sách tỷ lệ khớp: Danh sách kết quả đánh giá theo công cụ, danh sách tỷ lệ khớp theo công cụ, danh sách thanh đánh giá theo công cụ*7 | |||
Các chức năng khác | HDR, Độ khuếch đại cao, Bộ lọc màu*2, Thu phóng kỹ thuật số*3, Hiệu chỉnh độ sáng, Hiệu chỉnh độ nghiêng, Cân bằng trắng*2, Chức năng màn chắn, Biểu đồ tần số màu sắc, Chạy thử, Tinh chỉnh công cụ tự động, Màn hìnhngõ vào, Kiểm tra ngõ ra, Cài đặt bảo mật, Bộ mô phỏng*8, Thêm thông tin ngày/giờ trên cảm biến, Chức năng xác định tỷ lệ, Danh sách cảm biến bị lỗi, Lưu giữ khi gặp sự cố | |||
Đèn báo | PWR/ERR, OUT, TRIG, STATUS, LINK/ACT | |||
Ngõ vào | Loại | Có thể chuyển đổi giữa ngõ vào không điện áp/ngõ vào có điện ápĐối với ngõ vào không điện áp: Điện áp khi BẬT từ 2 V trở xuống, dòng điện khi TẮT từ 0,1 mA trở xuống, dòng điện khi BẬT 2 mA (đoản mạch)Đối với ngõ vào có điện áp: Định mức ngõ vào tối đa 26,4 V, điện áp khi BẬT từ 18 V trở lên, dòng điện khi TẮT từ 0,2 mA trở xuống, dòng điện khi BẬT 2 mA (đối với 24 V) | ||
Ngõ vào | 6 ngõ vào (IN1 đến IN6) | |||
Ngõ vào | Chức năng | IN1: Kích hoạt ngoại vi, IN2 đến IN6: Bật bằng cách gán chức năng tùy chọnCác chức năng có thể gán: Chuyển đổi chương trình, Xoá lỗi, Đăng ký ảnh chính bên ngoài | ||
Ngõ ra | Loại | Có thể chuyển đổi giữa ngõ ra cực thu để hở NPN/PNP, Có thể chuyển đổi giữa N.O./N.C.Đối với ngõ ra cực thu để hở NPN: Định mức tối đa 26,4 V 50 mA, điện áp dư từ 1,5 V trở xuốngĐối với ngõ ra cực thu để hở PNP: Định mức tối đa 26,4 V 50 mA, điện áp dư từ 2 V trở xuống | ||
Ngõ ra | 4 ngõ ra (OUT1 đến OUT4) | |||
Ngõ ra | Chức năng | Bật bằng cách gán chức năng tùy chọnCác chức năng có thể gán: Kết quả đánh giá tổng hợp, CHẠY, BẬN, Lỗi, Kết quả điều chỉnh vị trí, Kết quả đánh giá của mỗi công cụ, Kết quả thao tác logic của mỗi công cụ | ||
Ethernet | Chuẩn | 100BASE-TX/10BASE-T*9 | ||
Đầu nối | Đầu nối M12 4 chân*9 | |||
Chức năng mạng | Máy khách FTP, EtherNet/IPTM, PROFINET | |||
Định mức | Điện áp nguồn | 24 VDC ±10% (bao gồm độ gợn) | ||
Dòng điện tiêu thụ | Từ 0,6 A trở xuống | |||
Khả năng chống chịu với môi trường | Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc | IP67*10 | ||
Nhiệt độ môi trường xung quanh | 0 đến +50°C (Không đóng băng) | |||
Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85% RH (Không ngưng tụ) | |||
Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm biên độ kép, 2 giờ theo mỗi trục X, Y và Z*11 | |||
Chống chịu va đập | 500 m/s2 6 hướng khác nhau trong 3 lần*11 | |||
Vật liệu | Vỏ thiết bị chính: Nhôm được đúc khuôn, Vỏ bọc: NBR, Vỏ che phía trước: Acrylic, Bộ chuyển đổi gắn lắp: PO | |||
Khối lượng | Xấp xỉ 270 g | |||
*1 Vị trí lấy nét có thể được điều chỉnh tự động tại thời điểm lắp đặt. Bị huỷ kích hoạt trong khi vận hành. Có thể đăng ký vị trí lấy nét bằng chương trình.*2 Chỉ cho loại có màu*3 Khả dụng với cả loại có màu và loại đơn sắc*4 Có thể cài đặt công cụ bằng chương trình.*5 Khi sử dụng chức năng máy khách FTP: 210 ảnh*6 Lưu vào bộ nhớ của cảm biến. Ảnh đã lưu vào cảm biến có thể được sao lưu vào bộ nhớ USB đã cài vào màn hình thông minh (IV-M30) hoặc vào máy tính bằng phần mềm dành cho Sê-ri IV (IV-H1).*7 Thông tin này có thể được hiển thị trên màn hình thông minh (IV-M30) hoặc bằng phần mềm dành cho Sê-ri IV (IV-H1).*8 Có thể sử dụng bộ mô phỏng với phần mềm IV (IV-H1).*9 Tính năng này dành cho kết nối với màn hình thông minh (IV-M30) hoặc bằng phần mềm dành cho Sê-ri IV (IV-H1).*10 Trừ khi lắp phụ tùng bộ lọc phân cực (OP-87436/OP-87437)*11 Trừ khi lắp phụ tùng đèn vòm IV-H (IV-D10) |
Đầu cảm biến Keyence IV-H2000MA
MẪU CẢM BIẾN DÀNH CHO PHẠM VI XA Loại AF đơn sắc
SKU: IV-H2000MA
Hãng sản xuất: Keyence
Chất lượng: Mới 100%
Bảo hành: Chính hãng
Chứng từ: CO/CQ, hóa đơn VAT
Thông tin bổ sung
Thương hiệu | |
---|---|
Thời gian bảo hành | 1 Năm |
Yêu cầu tư vấn | 0983 995 440(Call/Zalo) |
Có thể bạn thích…
Khu vực Miền Nam
Khu vực Miền Bắc
Khu vực Miền Trung
Dịch vụ kỹ thuật/Bảo hành
Email liên hệ
Dịch vụ cung ứng sản phẩm
Vì sản phẩm đa dạng, nếu Quý khách chưa tìm được. Vui lòng liên hệ để được hỗ trợ.
Tư vấn lựa chọn hoặc chuyển đổi
Nhập khẩu thiết bị theo yêu cầu