Keyence LR-W70 – Cảm biến laser vệt nhỏ/kép, khoảng cách 30–70 mm
LR-W70 là cảm biến laser loại vệt nhỏ/kép với khoảng cách phát hiện 30–70 mm, lý tưởng cho ứng dụng kiểm tra độ dày, phát hiện mép, hoặc giám sát độ lệch trên dây chuyền sản xuất chính xác. Với vệt laser hình chữ nhật (~1,6 × 2,9 mm tại 50 mm), LR-W70 cho phép đo đồng thời hai điểm — hỗ trợ chế độ so khớp 2-điểm hoặc giám sát khác biệt để phát hiện lỗi tinh vi. So với LR-W500 (30–500 mm), LR-W70 tập trung vào độ chính xác cao ở cự ly gần, phù hợp ngành điện tử, y tế hoặc lắp ráp vi mô. Cùng thời gian đáp ứng nhanh (tối thiểu 200 µs), IP67, và ngõ ra NPN/PNP linh hoạt, LR-W70 là lựa chọn thông minh từ Keyence cho ứng dụng đòi hỏi độ tin cậy và độ phân giải cao.
Thông số kỹ thuật
| Mẫu | LR-W70 |
| Loại | Loại vệt nhỏ/kép Loại cáp 2 m |
| Khoảng cách phát hiện được | 30 đến 70 mm |
| Đường kính điểm tối thiểu | Xấp xỉ 1,6 × 2,9 mm tại 50 mm |
| Nguồn sáng | Đèn LED màu trắng |
| Chức năng giảm nhiễu lẫn nhau | Lên đến 2 thiết bị khi bộ tần số luân phiên |
| Chức năng hẹn giờ | TẮT/BẬT trì hoãn/TẮT trì hoãn/Một xung |
| Thời gian đáp ứng | Chế độ 1-vệt: 200 µs, 1 ms, 10 ms, 100 ms, 500 ms Chế độ 2-vệt, Giám sát khác biệt: 500 µs, 2,5 ms, 20 ms, 200 ms, 999 ms Chế độ 2-vệt, So khớp 2-điểm: 400 µs, 2 ms, 20 ms, 200 ms, 999 ms*1 |
| Ngõ ra điều khiển | Có thể lựa chọn NPN cực thu để hở / PNP cực thu để hở, 30 VDC trở xuống, 50 mA trở xuống, điện áp còn lại: 2 V trở xuống, có thể lựa chọn Thường mở / Thường đóng*2 |
| Ngõ vào bên ngoài | Có thể lựa chọn điều chỉnh / ngừng phát laser, Dòng điện đoản mạch: 1 mA trở xuống cho NPN / 2 mA trở xuống cho PNP*2 |
| Mạch bảo vệ | Bảo vệ chống kết nối công suất ngược, đột biến nguồn điện cung cấp, quá dòng ngõ ra, đột biến ngõ ra, và kết nối ngõ ra ngược |
| Điện áp nguồn cấp | 10 đến 30 VDC, bao gồm độ gợn (P-P) 10%, Class 2 hoặc LPS |
| Dòng tiêu thụ | 60 mA trở xuống (không tải) ở 24 VDC; 110 mA trở xuống (không tải) ở 12 VDC*3 |
| Chỉ số chống chịu thời tiết | IP65/IP67 (IEC60529) |
| Ánh sáng môi trường xung quanh | Đèn bóng tròn: 10.000 lux trở xuống, Ánh sáng mặt trời: 20.000 lux trở xuống |
| Nhiệt độ môi trường xung quanh | -20 đến +50 °C (không đóng băng) |
| Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85% RH (không ngưng tụ) |
| Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, biên độ kép 1,5 mm theo X, Y, Z, 2 giờ |
| Chống chịu va đập | 1000 m/s² theo X, Y, Z, 6 lần tương ứng |
| Vật liệu | Vỏ: Khuôn đúc kẽm (Niken mạ chrome) Vỏ bọc đèn báo: PPSU, Phím: PES Vỏ che ống kính và hiển thị: PMMA (lớp phủ chống trầy xước) Ống bọc cáp: PBT, Cáp: PVC |
| Khối lượng | Xấp xỉ 130 g (bao gồm cáp) |
*1 Khi lắp đặt bộ tần số luân phiên, thời gian đáp ứng sẽ tăng lên khoảng 20%.
*2 IO-Link: Hỗ trợ thông số kỹ thuật v.1.1/COM2 (38,4 kbps). Có thể tải về tập tin cài đặt từ trang web KEYENCE (http://www.keyence.com). Nếu bạn đang sử dụng sản phẩm trong môi trường không cho phép tải về các tập tin từ Internet, vui lòng liên hệ với văn phòng KEYENCE gần nhất.
*3 Loại tiêu chuẩn: 195 mA trở xuống (tại 10 V, có tải), Loại vệt nhỏ/kép: 180 mA trở xuống (tại 10 V, có tải), Loại sợi quang: 160 mA trở xuống (tại 10 V, có tải)

























