Thông số kỹ thuật – Bộ điều khiển chính cảm biến Keyence FS-V33
Keyence FS-V33 – Bộ điều khiển chính cảm biến quang 2 ngõ ra NPN + 1 ngõ vào phụ có cáp, tích hợp màn hình kỹ thuật số kép và đầy đủ tính năng xử lý logic tại chỗ cho hệ thống tự động hóa độc lập hoặc làm trung tâm mở rộng. Được phát triển bởi Keyence – thương hiệu hàng đầu thế giới trong lĩnh vực cảm biến công nghiệp, Keyence FS-V33 là thiết bị chính trong hệ thống FS-V, có thể hoạt động **độc lập** hoặc làm **bộ điều khiển trung tâm** để kết nối tới **16 khối mở rộng** (tổng cộng 17 khối). Điểm khác biệt cốt lõi của FS-V33 so với các biến thể M8 (FS-V33C/FS-V33CP) là **có sẵn 1 ngõ vào phụ** – cho phép điều khiển từ xa các chức năng như **reset, teach, hold** mà không cần thay đổi cài đặt. Dù dùng cáp thay vì đầu nối M8, FS-V33 vẫn rất phù hợp cho **ứng dụng cố định trong tủ điều khiển hoặc máy móc không cần tháo lắp thường xuyên**, đồng thời **tiết kiệm chi phí** nhờ không cần phụ kiện đầu nối. Với 2 ngõ ra NPN, màn hình hiển thị kép (LED xanh lá cho giá trị cài đặt, LED đỏ cho giá trị thực), thời gian đáp ứng 33 µs, và chức năng đếm (tối đa 65.535), FS-V33 mang lại hiệu suất cao cho ứng dụng tốc độ cao. Vỏ polycarbonate bền bỉ, chịu được ánh sáng đến 30.000 lux, và khối lượng 80 g đảm bảo vận hành ổn định trong mọi môi trường công nghiệp.
| Mẫu | FS-V33 |
| Loại | 2-ngõ ra + 1-ngõ vào có cáp |
| Loại ngõ ra | NPN |
| Thiết bị chính / Khối mở rộng | Thiết bị chính |
| Ngõ ra Analog (1–5 V) | Không hỗ trợ |
| Ngõ vào phụ | 1 ngõ vào |
| Đầu nối | — |
| Đèn LED nguồn sáng | LED đỏ 4 thành phần, bước sóng 640 nm |
| Thời gian đáp ứng | 33 µs (HIGH SPEED) / 250 µs (FINE) / 500 µs (TURBO) / 1 ms (SUPER TURBO) / 4 ms (ULTRA TURBO) / 16 ms (MEGA TURBO) |
| Lựa chọn ngõ ra | BẬT-SÁNG / BẬT-TỐI (chọn bằng công tắc) |
| Kích thước | Cao 30,3 mm × Rộng 9,8 mm × Dài 71,8 mm |
| Đèn báo & Màn hình | Màn hình kỹ thuật số kép: giá trị cài đặt (LED xanh lá 4 số) + giá trị hiện tại (LED đỏ 4 số), phạm vi 0–64.512; hỗ trợ hiển thị lượng vượt mức (0P–999P), chức năng giữ đỉnh/đáy, 5 chế độ hiển thị |
| Chức năng hẹn giờ | Hỗ trợ nhiều chế độ: trễ BẬT/TẮT, xung đơn, kết hợp…; thời gian cài đặt 0,1–9.999 ms; sai số ≤ ±10% |
| Chức năng bộ đếm | Đếm tối đa 65.535 |
| Ngõ vào bên ngoài | Thời gian tối thiểu: 2 ms (BẬT) / 20 ms (TẮT)*1 |
| Khối mở rộng | Tối đa 16 khối (tổng 17 khối); khối 2-ngõ ra tính bằng 2 khối |
| Điện áp nguồn | 12–24 VDC ±10%, gợn sóng ≤10% (P-P) |
| Dòng điện tiêu thụ | Bình thường: ≤710 mW (29 mA @24V / 40 mA @12V); Tiết kiệm: ≤540 mW (22 mA @24V / 28 mA @12V)*2 |
| Ánh sáng môi trường | Đèn huỳnh quang: ≤20.000 lux; Ánh sáng mặt trời: ≤30.000 lux |
| Độ ẩm môi trường | 35–85% RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ kép 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X/Y/Z |
| Chống va đập | 500 m/s², 3 lần mỗi trục X/Y/Z |
| Vỏ bọc | Polycarbonate |
| Phụ kiện | Không áp dụng |
| Khối lượng | Xấp xỉ 80 g |
*1 Tính năng ngõ vào bên ngoài chỉ hỗ trợ trên một số mẫu nhất định.
*2 Khi dùng chế độ HIGH SPEED, công suất tiêu thụ tăng thêm 160 mW (7 mA).
Ứng dụng tiêu biểu
- Làm bộ điều khiển chính cho hệ thống cảm biến trong tủ điện cố định
- Ứng dụng cần ngõ vào phụ để điều khiển từ xa (reset, teach, hold)
- Dây chuyền tốc độ cao yêu cầu thời gian đáp ứng dưới 100 µs
- Hệ thống cần xử lý logic tại chỗ: đếm sản phẩm, hẹn giờ trễ, phát hiện lỗi
- Mở rộng lên đến 17 khối cảm biến từ một điểm điều khiển trung tâm
Tại sao nên chọn sản phẩm này?
- Là thiết bị chính NPN có ngõ vào phụ – điều khiển linh hoạt từ xa
- Không cần đầu nối M8 – tiết kiệm chi phí cho ứng dụng cố định
- Chức năng đếm & hẹn giờ tích hợp – giảm phụ thuộc vào PLC
- Màn hình kép trực quan – hiệu chỉnh và chẩn đoán nhanh tại chỗ
- Hỗ trợ mở rộng 16 khối – quản lý toàn hệ thống từ một điểm







































