| Mẫu | IL-1000 |
| Loại | Lắp trên thanh ngang (DIN-rail) |
| Thiết bị chính/khối mở rộng | Thiết bị chính |
| Khả năng tương thích của đầu | Có thể tương thích |
| Màn hình hiển thị – Khối có thể hiển thị tối thiểu | IL-S025, IL-030: 1 µm; IL-S065, IL-065, IL-100: 2 µm; IL-300: 10 µm; IL-600: 50 µm |
| Màn hình hiển thị – Phạm vi hiển thị | IL-S025/IL-030/IL-S065/IL-065/IL-100: ±99,999 mm đến ±99 mm (4 mức lựa chọn); IL-300/IL-600: ±999,99 mm đến ±999 mm (3 mức lựa chọn) |
| Màn hình hiển thị – Tỷ lệ | Xấp xỉ 10 lần/s |
| Ngõ ra điện áp Analog | ±5 V, 1–5 V, 0–5 V, Trở kháng ngõ ra 100 Ω |
| Dòng điện ngõ ra Analog | 4–20 mA, Trở kháng tải tối đa 350 Ω |
| Ngõ vào điều khiển | Ngõ vào chuyển mạch tụ điện, ngõ vào dịch chuyển về 0, ngõ vào ngừng phát, ngõ vào hẹn giờ, ngõ vào cài đặt lại (không có điện áp ngõ vào) |
| Ngõ ra điều khiển | Ngõ ra cực thu để hở (có thể chuyển đổi NPN/PNP, Thường mở/Thường đóng) |
| Ngõ ra đèn báo | Ngõ ra cực thu để hở (có thể chuyển đổi NPN/PNP, Thường đóng) |
| Dòng điện – Điện áp nguồn | 10–30 VDC, bao gồm độ gợn ≤10% (P-P), Class 2 hoặc LPS |
| Dòng điện – Công suất tiêu thụ | Tối đa 2300 mW (tại 30 V: ≤77 mA) |
| Khả năng chống chịu với môi trường – Mức độ ô nhiễm | 2 |
| Khả năng chống chịu với môi trường – Nhiệt độ | -10 đến +50 °C (không ngưng tụ hoặc đóng băng) |
| Khả năng chống chịu với môi trường – Độ ẩm | 35–85 % RH (không ngưng tụ) |
| Khả năng chống chịu với môi trường – Chống rung | 10–55 Hz, biên độ kép 1,5 mm theo X,Y,Z, 2 giờ |
| Vật liệu | Vỏ chính/Tấm mặt trước: Polycarbonate; Chóp khóa: Polyacetel; Cáp: PVC |
| Khối lượng | Xấp xỉ 150 g (bao gồm phụ tùng) |
| Ưu điểm nổi bật | Độ chính xác cao và ổn định; Dễ dàng lắp đặt trên thanh DIN-rail, tương thích nhiều loại đầu cảm biến. |
| Ứng dụng | Đo khoảng cách, kiểm tra vị trí, giám sát quy trình tự động trong công nghiệp, lắp đặt trên dây chuyền sản xuất và thiết bị kiểm tra chất lượng. |
| *1 Lựa chọn ±5 V, 1–5 V, 0–5 V hoặc 4–20 mA. *2 Chỉ định 1 ngõ vào trong 4 dây ngõ vào phụ. *3 Ngõ ra NPN: cực đại 50 mA/kênh (20 mA khi thêm khối mở rộng), ≤30 V, điện áp dư ≤1 V (≤1,5 V khi thêm >6 khối); Ngõ ra PNP: cực đại 50 mA/kênh (20 mA khi thêm khối), ≤ điện áp nguồn, điện áp dư ≤2 V (≤2,5 V khi thêm >6 khối). *4 Nếu >6 khối mở rộng, dùng điện áp nguồn 20–30 V. *5 Sử dụng Class 2 hoặc LPS với thiết bị bảo vệ quá dòng ≤2,5 A. | |
Bộ khuếch đại Keyence IL-1000
6.500.000 ₫
SKU: IL-1000
Nhà Sản Xuất: Keyence
Bảo hành: Chính hãng
Chứng từ: CO/CQ, hóa đơn VAT

Thông tin bổ sung
| Thương hiệu | |
|---|---|
| Thời gian bảo hành | 1 Năm |































