Thông số kỹ thuật – Khối mở rộng cảm biến Keyence LV-N10
Keyence LV-N10 là khối mở rộng không dây trong dòng LV Series, giúp loại bỏ hoàn toàn cáp kết nối giữa các bộ khuếch đại. Khi sử dụng cùng với thiết bị chính như LV-N11N/P, hệ thống có thể mở rộng lên đến 17 khối (1 chính + 16 mở rộng) mà vẫn duy trì độ chính xác và tốc độ phản hồi.
Với thời gian đáp ứng nhanh nhất chỉ 80 µs (HIGH SPEED), LV-N10 phù hợp cho các ứng dụng phát hiện tốc độ cao như dây chuyền đóng gói, in ấn, lắp ráp điện tử. Thiết kế siêu nhỏ gọn (~20 g), vỏ polycarbonate bền bỉ – dễ dàng lắp đặt trên thanh rail DIN trong tủ điện chật hẹp. Công suất tiêu thụ thấp ở chế độ tiết kiệm (~550 mW) giúp giảm nhiệt độ vận hành, tăng tuổi thọ hệ thống.
| Mẫu | LV-N10 |
| Loại | Không dây / Khối mở rộng |
| Cáp/đầu nối | – |
| Thiết bị chính/khối mở rộng | Khối mở rộng |
| Lựa chọn ngõ ra | BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (có thể lựa chọn công tắc) |
| Chức năng bộ hẹn giờ | Bộ hẹn giờ TẮT/TẮT-trễ/BẬT-trễ/một xung; Thời gian: 1–9.999 ms; Sai số tối đa so với giá trị cài đặt: ±10% (*6) |
| Ngõ ra điều khiển | NPN cực thu để hở 30 V; Điện áp dư ≤1 V (dòng ≤10 mA) / ≤2 V (dòng 10–100 mA); Tối đa 100 mA cho 2 ngõ (không phụ thuộc); Tối đa 20 mA khi đa kết nối (*7) |
| Thời gian đáp ứng | 80 µs (HIGH SPEED)/250 µs (FINE)/500 µs (TURBO)/1 ms (SUPER)/4 ms (ULTRA)/16 ms (MEGA) (*1) |
| Ngõ vào phụ | Thời gian ngõ vào ≥2 ms (BẬT) / ≥20 ms (TẮT) hoặc dài hơn (*2) |
| Số lượng khối triệt nhiễu | FINE/TURBO/SUPER: 2 khối; ULTRA/MEGA: 4 khối (*3) |
| Kích thước vỏ | Rộng 9,8 mm × Cao 32,6 mm × Dài 78,7 mm |
| Mở rộng khối | Lên đến 16 khối (tổng cộng 17 khối, bao gồm thiết bị chính). Mỗi mẫu hai ngõ ra tính là 2 khối |
| Mạch bảo vệ | Bảo vệ cực tính ngược, quá dòng, chống sét hấp thụ |
| Điện áp nguồn | 24 VDC (hoạt động 10–30 VDC), độ gợn sóng ≤10%, Loại 2 hoặc LPS (*4)(*5) |
| Công suất tiêu thụ | Bình thường: ≤830 mW (tại 30 V: 30 mA tại 24 V, ≤56 mA tại 12 V) Chế độ tiết kiệm: ≤710 mW Chế độ tiết kiệm tối đa: ≤550 mW (tại 30 V: 21 mA tại 24 V, ≤40 mA tại 12 V) (*6)(*7) |
| Nhiệt độ hoạt động | -20°C đến +55°C (không đóng băng) (*8) |
| Độ ẩm môi trường | 35–85 % RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X, Y, Z |
| Chống va đập | 500 m/s², 3 lần theo từng trục X, Y, Z |
| Vật liệu vỏ | Polycarbonate |
| Cáp | PVC |
| Khối lượng | Xấp xỉ 20 g |
Ứng dụng tiêu biểu
- Dùng làm khối mở rộng cho LV-N11N, LV-N11P, LV-MC20…
- Loại bỏ cáp – giảm sự cố do đứt, xoắn, oxi hóa tiếp xúc
- Giám sát nhiều điểm đo trên dây chuyền dài
- Phát hiện vật thể nhỏ, thiếu linh kiện, lỗi lắp ráp
- Tích hợp trong không gian hạn chế – nhờ kích thước nhỏ gọn
- Phù hợp môi trường có rung động – nhờ kết nối không dây ổn định
Tại sao nên chọn LV-N10?
- Không cần cáp – giảm lỗi đấu nối, dễ tháo lắp, bảo trì
- Thời gian đáp ứng siêu nhanh – xuống tới 80 µs, phản hồi tức thì
- Khối lượng siêu nhẹ – chỉ ~20 g, không ảnh hưởng đến cơ cấu di động
- Khả năng mở rộng lên đến 17 khối – phù hợp hệ thống lớn
- Hoạt động ổn định – chống rung, va đập, nhiệt độ, độ ẩm
- Chế độ tiết kiệm điện – giảm tải nhiệt, tăng tuổi thọ thiết bị
Ghi chú kỹ thuật
- (*1) Không thể chọn 80 µs khi LV-S31/S62/S63 được kết nối
- (*2) Thời gian ngõ vào là 25 ms (BẬT)/25 ms (TẮT) khi chọn chức năng hiệu chỉnh ngoại vi
- (*3) Số lượng khối triệt nhiễu sẽ gấp đôi nếu bật chế độ “DOUBLE”
- (*4) Sử dụng kèm thiết bị bảo vệ quá dòng từ 30 V trở lên, không vượt quá 1 A
- (*5) Khi kết nối từ 9 khối trở lên, điện áp nguồn phải từ 20 VDC trở lên
- (*6) Công suất tiêu thụ tăng thêm khoảng 30 mW (1 mA) ở chế độ HIGH SPEED
- (*7) Tăng khoảng 15% khi kết nối với LV-NH100/NH110/NH300. Không bao gồm tải. Tổng công suất = tổng tất cả khối đã kết nối
- (*8) Nhiệt độ hoạt động giảm khi mở rộng nhiều khối:
+ 1–2 khối: -20°C đến +55°C
+ 3–10 khối: -20°C đến +50°C
+ 11–16 khối: -20°C đến +45°C
+ Mỗi khối có 2 ngõ ra → tính là 2 khối































