| Mẫu | LV-N11N |
| Loại | 2 ngõ ra |
| Loại ngõ ra | NPN |
| Cáp/đầu nối | Cáp |
| Thiết bị chính/Khối mở rộng | Thiết bị chính |
| Ngõ ra điều khiển | 2 ngõ ra |
| Ngõ vào phụ | 1 ngõ vào |
| Ngõ ra màn hình | Không |
| Lựa chọn ngõ ra | BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI (có thể lựa chọn công tắc) |
| Chức năng bộ hẹn giờ | Bộ hẹn giờ TẮT/TẮT-trễ/BẬT-trễ/một xung. Thời gian 1–9.999 ms, sai số tối đa ±10% |
| Ngõ ra điều khiển chi tiết |
NPN cực thu để hở 30 V, Điện áp dư ≤1 V (dòng ≤10 mA) / ≤2 V (dòng 10–100 mA). 1 ngõ ra cực đại ≤100 mA, tổng 2 ngõ ra ≤100 mA. Đa kết nối: 1 ngõ ra cực đại ≤20 mA |
| Thời gian đáp ứng | 80 µs (HIGH SPEED)/250 µs (FINE)/500 µs (TURBO)/1 ms (SUPER)/4 ms (ULTRA)/16 ms (MEGA) *1 |
| Ngõ vào phụ chi tiết | Thời gian ngõ vào ≥2 ms (BẬT)/20 ms (TẮT)*2 |
| Số lượng các khối ngăn nhiễu |
Kết nối ngoài LV-S31: 0 (HIGH SPEED), 2 (FINE/TURBO/SUPER), 4 (ULTRA/MEGA). Kết nối LV-S31: 2 (FINE), 4 (TURBO/SUPER/ULTRA/MEGA)*3 |
| Kích thước vỏ | Cao 32,6 mm × Rộng 9,8 mm × Dài 78,7 mm |
| Mở rộng khối | Lên đến 16 khối (tổng 17 khối gồm thiết bị chính). Mẫu 2 ngõ ra tính là 2 khối. |
| Mạch bảo vệ | Bảo vệ cực tính ngược, bảo vệ quá dòng, bộ chống sét hấp thụ |
| Điện áp nguồn | 24 VDC (vận hành 10–30 VDC, độ gợn ≤10% P-P), Loại 2 hoặc LPS*4*5 |
| Công suất tiêu thụ |
Bình thường ≤830 mW (30 V, 30 mA tại 24 V, 56 mA tại 12 V) Chế độ tiết kiệm ≤710 mW (30 V, 26 mA tại 24 V, 48 mA tại 12 V) Chế độ tiết kiệm tối đa ≤550 mW (30 V, 21 mA tại 24 V, 40 mA tại 12 V)*6*7 |
| Nhiệt độ môi trường | -20 đến +55 °C (không đóng băng)*8 |
| Độ ẩm môi trường | 35–85 % RH (Không ngưng tụ) |
| Chống chịu rung | 10–55 Hz, 1,5 mm biên độ kép theo X, Y, Z, 2 giờ |
| Chống chịu va đập | 500 m/s2, 3 lần theo X, Y, Z |
| Vật liệu cáp | PVC |
| Vật liệu hộp | Thiết bị chính và vỏ: Polycarbonate |
| Khối lượng | Xấp xỉ 75 g |
|
*1 Không thể chọn 80 µs khi LV-S31/S62/S63 kết nối. *2 Thời gian ngõ vào là 25 ms (BẬT/TẮT) khi chọn hiệu chỉnh ngoại vi. *3 Gấp đôi khi chọn “DOUBLE”. *4 Kèm thiết bị bảo vệ quá dòng ≥30 V, ≤1 A. *5 Khi kết nối >9 khối, điện áp ≥20 V. *6 Tăng 30 mW (1 mA) cho HIGH SPEED. *7 Tăng ~15% khi kết nối với LV-NH100/NH110/NH300. *8 Khi nhiều khối, nhiệt độ tối đa giảm theo số khối kết nối. | |
Bộ khuếch đại sợi quang Keyence LV-N11N
2.950.000 ₫
Bộ khuếch đại, Cáp, Thiết bị chính, NPN
SKU: LV-N11N
Nhà Sản Xuất: Keyence
Bảo hành: Chính hãng
Chứng từ: CO/CQ, hóa đơn VAT

Thông tin bổ sung
| Thương hiệu | |
|---|---|
| Thời gian bảo hành | 1 Năm |
| Series |






























