Bộ mở rộng cảm biến quang Keyence FS-M2 – Khối mở rộng 1-dây ngõ ra NPN với tụ tinh chỉnh 8 vòng và hai chế độ vận hành (FINE/TURBO), lý tưởng cho hệ thống PLC dùng logic sinking và yêu cầu hiệu chỉnh độ nhạy chính xác mà không cần phần mềm. Là phiên bản NPN của dòng FS-M2, Keyence FS-M2 được thiết kế dành riêng cho các nhà máy tại Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc – nơi hệ thống điều khiển thường sử dụng ngõ vào sinking (NPN). So với dòng FS-T2 (dùng nút bấm), FS-M2 nổi bật nhờ tụ tinh chỉnh 8 vòng kèm đèn báo, cho phép bạn hiệu chỉnh độ nhạy mịn và trực quan – đặc biệt hữu ích khi phát hiện vật mờ, vật nhỏ hoặc trong môi trường có ánh sáng nền thay đổi. Thiết bị hỗ trợ hai chế độ thời gian đáp ứng: – FINE (250 µs): độ nhạy cao, phù hợp vật nhỏ, tốc độ trung bình – TURBO (500 µs): khả năng chống nhiễu tốt hơn, dùng cho môi trường rung hoặc ánh sáng mạnh Đặc biệt, FS-M2 có ngõ vào hiệu chỉnh bên ngoài (không điện áp), cho phép bạn tái hiệu chỉnh từ xa bằng nút nhấn hoặc rơ-le – tính năng mà FS-M2P không có. Với 2 ngõ ra (điều khiển + ổn định), hẹn giờ trễ 40 ms, và khả năng kết nối tới 16 khối mở rộng, FS-M2 mang lại sự linh hoạt vượt trội trong hệ thống lớn. Nếu bạn cần mở rộng hệ thống cảm biến theo chuẩn NPN, có khả năng tinh chỉnh độ nhạy cơ học chính xác và hỗ trợ hiệu chỉnh từ xa, thì FS-M2 chính là lựa chọn tối ưu – chuyên nghiệp, linh hoạt và tương thích rộng rãi.
| Mẫu | FS-M2 |
| Loại | Khối mở rộng 1-dây |
| Loại ngõ ra | NPN |
| Nguồn sáng | Đèn LED màu đỏ |
| Điều chỉnh độ nhạy / Lựa chọn chế độ | Tụ tinh chỉnh 8 vòng (kèm đèn báo); FINE / TURBO (chọn bằng công tắc) |
| Thời gian đáp ứng | 250 µs (FINE) / 500 µs (TURBO) |
| Chế độ vận hành | BẬT-SÁNG / BẬT-TỐI (chọn bằng công tắc) |
| Đèn báo | Ngõ ra: LED đỏ | Vận hành ổn định: LED xanh lá |
| Chức năng hẹn giờ | BẬT-trễ: 40 ms / TẮT-trễ: 40 ms / Tắt hẹn giờ (chọn bằng công tắc) |
| Ngõ vào hiệu chỉnh bên ngoài | Ngõ vào không điện áp (tiếp điểm hoặc SSR) |
| Ngõ ra điều khiển | NPN open-collector, ≤100 mA (≤40 VDC), điện áp dư ≤1 V*1 |
| Ngõ ra ổn định | NPN open-collector, ≤50 mA (≤40 VDC), điện áp dư ≤1 V*1,*2 |
| Mạch bảo vệ | Bảo vệ ngược cực, quá dòng, chống sét |
| Khối mở rộng | Tối đa 16 khối (tổng 17 khối)*3 |
| Triệt nhiễu tương hỗ | FINE: 4 / TURBO/SUPER: 8 |
| Điện áp nguồn | 12–24 VDC ±10%, gợn sóng ≤10% (P-P)*4 |
| Dòng điện tiêu thụ | ≤35 mA |
| Ánh sáng môi trường | Đèn huỳnh quang: ≤10.000 lux; Ánh sáng mặt trời: ≤20.000 lux |
| Nhiệt độ môi trường | -10 đến +55 °C (không đóng băng)*5 |
| Độ ẩm môi trường | 35–85% RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ kép 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X/Y/Z |
| Chống va đập | 500 m/s², 3 lần mỗi trục X/Y/Z |
| Vỏ bọc | Polycarbonate |
| Khối lượng | Xấp xỉ 40 g |
*1 Khi dùng nhiều khối, giới hạn dòng ngõ ra ≤20 mA và nhiệt độ môi trường thay đổi: 3–10 khối: -10 đến +50°C; 11–16 khối: -10 đến +45°C.
*2 Chỉ các model FS-T1 và FS-M1 mới có ngõ ra ổn định.
*3 Điều kiện mở rộng tương tự *1 áp dụng cho số lượng khối.
*4 Nguồn điện được cung cấp qua bộ điều khiển chính: FS-T1/M1/V1/V11, PS-T1, LV-21A/11A hoặc CZ-V1.
*5 Khi mở rộng: 2–5 khối → -10 đến +50°C; 6–7 khối → -10 đến +45°C.






























