Bộ điều khiển cảm biến sợi quang Keyence FS-N11CP – Thiết bị chính 1 ngõ ra PNP với đầu nối M8 và ngõ vào phụ, trọng lượng siêu nhẹ 22 g, lý tưởng cho hệ thống PLC dùng logic sourcing (PNP) tại châu Âu, Mỹ và các nhà máy hiện đại. Là phiên bản PNP của dòng FS-N11CN, Keyence FS-N11CP được thiết kế dành riêng cho các hệ thống điều khiển sử dụng ngõ vào PNP (sourcing) – phổ biến trong các dây chuyền tự động hóa châu Âu, Mỹ và nhà máy tiêu chuẩn quốc tế. Giống như FS-N11CN, FS-N11CP sở hữu đầu nối M8 công nghiệp, cho phép lắp đặt nhanh, chống rung và dễ dàng thay thế mà không cần mở tủ điện. Đặc biệt, đây là một trong số ít thiết bị chính 1 ngõ ra có ngõ vào phụ, giúp bạn hiệu chỉnh từ xa, reset phát hiện hoặc kích hoạt chế độ đặc biệt qua tín hiệu bên ngoài – tính năng cực kỳ hữu ích trong hệ thống có nhiều kịch bản vận hành. Với trọng lượng siêu nhẹ chỉ 22 g, thời gian đáp ứng nhanh 50 µs, và khả năng mở rộng tới 16 khối (tổng 17 khối), FS-N11CP là lựa chọn lý tưởng cho robot, máy in công nghiệp, hệ thống đóng gói tốc độ cao hoặc bất kỳ ứng dụng nào yêu cầu độ tin cậy và linh hoạt. Nếu hệ thống của bạn sử dụng logic PNP, và bạn cần một bộ điều khiển nhỏ gọn, có ngõ vào phụ, đầu nối M8 và khả năng mở rộng, thì FS-N11CP chính là giải pháp tối ưu – chuyên nghiệp, tiết kiệm không gian và sẵn sàng cho tự động hóa tiên tiến.
| Mẫu | FS-N11CP |
| Loại | Tiêu chuẩn 1 ngõ ra, đầu nối M8*1 |
| Loại ngõ ra | PNP |
| Thiết bị chính / Khối mở rộng | Thiết bị chính |
| Ngõ ra điều khiển | 1 ngõ ra PNP open-collector, 24 V, ≤100 mA (dùng đơn lẻ) / ≤20 mA (khi mở rộng), điện áp dư ≤1 V |
| Ngõ vào phụ | 1 ngõ vào; thời gian: 2 ms (BẬT) / ≤20 ms (TẮT) (≤25 ms khi hiệu chỉnh ngoại vi được chọn)*2 |
| Đèn LED nguồn sáng | LED đỏ 4 yếu tố, bước sóng 630 mm |
| APC (Tự động điều khiển công suất) | Có thể bật/tắt (mặc định: TẮT) |
| Thời gian đáp ứng | 50 µs (HIGH SPEED) / 250 µs (FINE) / 500 µs (TURBO) / 1 ms (SUPER) / 4 ms (ULTRA) / 16 ms (MEGA) |
| Số khối chống nhiễu | HIGH SPEED: 0 / FINE: 4 / TURBO/SUPER/ULTRA/MEGA: 8 (Khi bật chế độ gấp đôi, giá trị nhân đôi) |
| Khối mở rộng | Tối đa 16 khối (tổng 17 khối, bao gồm thiết bị chính) |
| Điện áp nguồn | 12–24 VDC ±10%, gợn sóng ≤10% (P-P) |
| Dòng điện tiêu thụ | Bình thường: ≤950 mW (39 mA @24V / 52 mA @12V) Chế độ tiết kiệm: ≤850 mW (35 mA @24V / 44 mA @12V) Chế độ tiết kiệm tối đa: ≤520 mW (21 mA @24V / 26 mA @12V)*3 |
| Ánh sáng môi trường | Đèn huỳnh quang: ≤20.000 lux; Ánh sáng mặt trời: ≤30.000 lux |
| Nhiệt độ môi trường | -20 đến +55°C (không đóng băng)*4 |
| Độ ẩm môi trường | 35–85% RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ kép 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X/Y/Z |
| Chống va đập | 500 m/s², 3 lần mỗi trục X/Y/Z |
| Vật liệu hộp | Polycarbonate |
| Khối lượng | Xấp xỉ 22 g |
*1 Khi dùng đầu nối M8, chiều dài cáp không vượt quá 30 m.
*2 Tính năng ngõ vào phụ hỗ trợ trên FS-N11CN(P), FS-N12CN(P), FS-N13N(P), FS-N14N(P).
*3 Công suất tăng thêm 100 mW (4,0 mA) khi sử dụng chế độ HIGH SPEED.
*4 Khi mở rộng: 2–10 thiết bị → -20 đến +50°C; 11–16 thiết bị → -20 đến +45°C. Lưu ý: 1 thiết bị 2 ngõ ra tính bằng 2 thiết bị. Điều kiện nhiệt độ áp dụng khi lắp trên DIN rail và tấm kim loại.











































