Khối mở rộng cảm biến sợi quang Keyence FS-N12CN – Thiết bị mở rộng 1 ngõ ra NPN với đầu nối M8 và ngõ vào phụ, trọng lượng siêu nhẹ 22 g, lý tưởng để mở rộng hệ thống FS-N một cách linh hoạt và đáng tin cậy. Là khối mở rộng trong hệ thống Keyence FS-N series, Keyence FS-N12CN cho phép bạn thêm điểm phát hiện độc lập vào hệ thống đã có thiết bị chính (như FS-N11N, FS-N11CN…). Khác với các khối mở rộng cơ bản, FS-N12CN sở hữu ngõ vào phụ – tính năng hiếm có ở khối mở rộng – cho phép bạn hiệu chỉnh từ xa, reset hoặc tạm dừng phát hiện mà không cần truy cập vào thiết bị chính. Với đầu nối M8 công nghiệp, FS-N12CN hỗ trợ lắp đặt nhanh, chống rung và dễ bảo trì, đặc biệt phù hợp cho robot, máy di động hoặc dây chuyền có yêu cầu bảo dưỡng thường xuyên. Dù là khối mở rộng, thiết bị vẫn giữ nguyên thời gian đáp ứng siêu nhanh 50 µs, 6 chế độ vận hành, và tính năng APC để tự động bù suy hao do bụi hoặc lão hóa đầu dò. Trọng lượng chỉ 22 g giúp FS-N12CN dễ dàng tích hợp vào không gian hẹp, trong khi vẫn đảm bảo khả năng chống rung, chống ẩm và chịu ánh sáng mạnh (lên đến 30.000 lux). Nếu bạn đang mở rộng hệ thống cảm biến sợi quang chuẩn NPN, và cần một khối mở rộng có ngõ vào phụ, đầu nối M8 và hiệu suất cao, thì FS-N12CN chính là lựa chọn tối ưu – nhỏ gọn, thông minh và hoàn toàn tương thích với hệ sinh thái Keyence FS-N.
| Mẫu | FS-N12CN |
| Loại | Tiêu chuẩn 1 ngõ ra, đầu nối M8*1 |
| Loại ngõ ra | NPN |
| Thiết bị chính / Khối mở rộng | Khối mở rộng |
| Ngõ ra điều khiển | 1 ngõ ra NPN open-collector, 24 V, ≤100 mA (dùng đơn lẻ) / ≤20 mA (khi mở rộng), điện áp dư ≤1 V |
| Ngõ ra analog (1–5 V) | Không hỗ trợ |
| Ngõ vào phụ | 1 ngõ vào; thời gian: 2 ms (BẬT) / ≤20 ms (TẮT) (≤25 ms khi hiệu chỉnh ngoại vi được chọn)*2 |
| Đèn LED nguồn sáng | LED đỏ 4 yếu tố, bước sóng 630 mm |
| APC (Tự động điều khiển công suất) | Có thể bật/tắt (mặc định: TẮT) |
| Thời gian đáp ứng | 50 µs (HIGH SPEED) / 250 µs (FINE) / 500 µs (TURBO) / 1 ms (SUPER) / 4 ms (ULTRA) / 16 ms (MEGA) |
| Số khối chống nhiễu | HIGH SPEED: 0 / FINE: 4 / TURBO/SUPER/ULTRA/MEGA: 8 (Khi bật chế độ gấp đôi, giá trị nhân đôi) |
| Khối mở rộng | Tối đa 16 khối (tổng 17 khối, bao gồm thiết bị chính) |
| Điện áp nguồn | 12–24 VDC ±10%, gợn sóng ≤10% (P-P) |
| Dòng điện tiêu thụ | Bình thường: ≤900 mW (36 mA @24V / 48 mA @12V) Chế độ tiết kiệm: ≤800 mW (32 mA @24V / 39 mA @12V) Chế độ tiết kiệm tối đa: ≤470 mW (19 mA @24V / 23 mA @12V)*3 |
| Ánh sáng môi trường | Đèn huỳnh quang: ≤20.000 lux; Ánh sáng mặt trời: ≤30.000 lux |
| Nhiệt độ môi trường | -20 đến +55°C (không đóng băng)*4 |
| Độ ẩm môi trường | 35–85% RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ kép 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X/Y/Z |
| Chống va đập | 500 m/s², 3 lần mỗi trục X/Y/Z |
| Vật liệu hộp | Polycarbonate |
| Khối lượng | Xấp xỉ 22 g |
*1 Khi dùng đầu nối M8, chiều dài cáp không vượt quá 30 m.
*2 Tính năng ngõ vào phụ hỗ trợ trên FS-N11CN(P), FS-N12CN(P), FS-N13N(P), FS-N14N(P).
*3 Công suất tăng thêm 100 mW (4,0 mA) khi sử dụng chế độ HIGH SPEED.
*4 Khi mở rộng: 2–10 thiết bị → -20 đến +50°C; 11–16 thiết bị → -20 đến +45°C. Lưu ý: 1 thiết bị 2 ngõ ra tính bằng 2 thiết bị. Điều kiện nhiệt độ áp dụng khi lắp trên DIN rail và tấm kim loại.








































