Bộ điều khiển cảm biến sợi quang Keyence FS-N13CP – Thiết bị chính 2 ngõ ra PNP với đầu nối M8, lý tưởng cho hệ thống cần điều khiển hai tín hiệu độc lập (cảnh báo + điều khiển, hoặc chế độ kép) trong môi trường công nghiệp tiêu chuẩn. Là phiên bản 2 ngõ ra PNP trong dòng FS-N, Keyence FS-N13CP được thiết kế dành cho các ứng dụng cần hai tín hiệu ngõ ra độc lập từ một cảm biến – ví dụ: một ngõ ra để điều khiển máy, một ngõ ra để báo động hoặc gửi tín hiệu lên SCADA. Đây là lựa chọn tối ưu khi bạn muốn giảm số lượng cảm biến và đơn giản hóa hệ thống mà không cần dùng PLC trung gian. Với đầu nối M8 công nghiệp, FS-N13CP hỗ trợ lắp đặt nhanh, chống rung và dễ bảo trì, phù hợp cho dây chuyền lắp ráp, máy in, hoặc hệ thống đóng gói. Thiết bị là thiết bị chính, có thể mở rộng tới 16 khối (tổng 17 thiết bị), giúp bạn xây dựng hệ thống lớn từ một điểm điều khiển. Mặc dù không có ngõ vào phụ, FS-N13CP vẫn sở hữu thời gian đáp ứng siêu nhanh 50 µs, 6 chế độ vận hành, và tính năng APC để tự động bù suy hao do bụi hoặc lão hóa đầu dò. Với trọng lượng siêu nhẹ 22 g và vỏ polycarbonate bền bỉ, thiết bị dễ dàng tích hợp vào không gian hẹp. Nếu hệ thống của bạn dùng logic PNP, và bạn cần một thiết bị chính có 2 ngõ ra độc lập, đầu nối M8, hiệu suất cao và khả năng mở rộng, thì FS-N13CP chính là giải pháp thông minh – tiết kiệm, linh hoạt và đáng tin cậy.
| Mẫu | FS-N13CP |
| Loại | Chức năng cao, 2 ngõ ra, đầu nối M8*1 |
| Loại ngõ ra | PNP |
| Thiết bị chính / Khối mở rộng | Thiết bị chính |
| Ngõ ra điều khiển | 2 ngõ ra PNP open-collector, 24 V, ≤100 mA tổng (dùng đơn lẻ) / ≤20 mA mỗi ngõ ra (khi mở rộng), điện áp dư ≤1 V |
| Ngõ vào phụ | Không hỗ trợ |
| Đèn LED nguồn sáng | LED đỏ 4 yếu tố, bước sóng 630 mm |
| APC (Tự động điều khiển công suất) | Có thể bật/tắt (mặc định: TẮT) |
| Thời gian đáp ứng | 50 µs (HIGH SPEED) / 250 µs (FINE) / 500 µs (TURBO) / 1 ms (SUPER) / 4 ms (ULTRA) / 16 ms (MEGA) |
| Số khối chống nhiễu | HIGH SPEED: 0 / FINE: 4 / TURBO/SUPER/ULTRA/MEGA: 8 (Khi bật chế độ gấp đôi, giá trị nhân đôi) |
| Khối mở rộng | Tối đa 16 khối (tổng 17 khối, bao gồm thiết bị chính) |
| Điện áp nguồn | 12–24 VDC ±10%, gợn sóng ≤10% (P-P) |
| Dòng điện tiêu thụ | Bình thường: ≤1050 mW (42 mA @24V / 56 mA @12V) Chế độ tiết kiệm: ≤950 mW (38 mA @24V / 47 mA @12V) Chế độ tiết kiệm tối đa: ≤600 mW (24 mA @24V / 29 mA @12V)*2 |
| Ánh sáng môi trường | Đèn huỳnh quang: ≤20.000 lux; Ánh sáng mặt trời: ≤30.000 lux |
| Nhiệt độ môi trường | -20 đến +55°C (không đóng băng)*3 |
| Độ ẩm môi trường | 35–85% RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ kép 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X/Y/Z |
| Chống va đập | 500 m/s², 3 lần mỗi trục X/Y/Z |
| Vật liệu hộp | Polycarbonate |
| Khối lượng | Xấp xỉ 22 g |
*1 Chiều dài cáp M8 không vượt quá 30 m.
*2 Công suất tăng thêm 100 mW (4,0 mA) khi sử dụng chế độ HIGH SPEED.
*3 Khi mở rộng: 2–10 thiết bị → -20 đến +50°C; 11–16 thiết bị → -20 đến +45°C. Lưu ý: 1 thiết bị 2 ngõ ra tính bằng 2 thiết bị. Điều kiện nhiệt độ áp dụng khi lắp trên DIN rail và tấm kim loại.










































