Khối mở rộng cảm biến sợi quang Keyence FS-N14CP – Thiết bị mở rộng 2 ngõ ra PNP với đầu nối M8, lý tưởng để thêm điểm phát hiện kép vào hệ thống FS-N hiện có mà không cần thiết bị chính riêng. Là khối mở rộng 2 ngõ ra PNP trong hệ sinh thái Keyence FS-N, Keyence FS-N14CP cho phép bạn mở rộng thêm một điểm phát hiện với hai tín hiệu ngõ ra độc lập – ví dụ: một ngõ ra cho điều khiển, một ngõ ra cho cảnh báo hoặc ghi log – chỉ từ một đầu dò sợi quang. Đây là giải pháp tiết kiệm chi phí và không gian so với việc lắp hai cảm biến riêng lẻ. Khác với FS-N13CP (thiết bị chính), FS-N14CP là khối mở rộng, nên phải kết nối với một thiết bị chính (như FS-N11CP, FS-N15CP…) mới hoạt động. Thiết bị không có ngõ vào phụ, nhưng bù lại sở hữu thời gian đáp ứng siêu nhanh 50 µs, 6 chế độ vận hành, và tính năng APC để tự động bù suy hao do bụi bẩn – đảm bảo độ tin cậy lâu dài. Với đầu nối M8 công nghiệp, trọng lượng siêu nhẹ 22 g, và vỏ polycarbonate bền bỉ, FS-N14CP dễ dàng lắp đặt trong không gian hẹp hoặc trên robot. Khả năng mở rộng tới 16 khối (tổng 17 thiết bị) giúp bạn xây dựng hệ thống lớn chỉ từ một điểm điều khiển trung tâm. Nếu bạn đang sử dụng hệ thống FS-N chuẩn PNP, và cần mở rộng thêm điểm phát hiện có 2 ngõ ra, thì FS-N14CP chính là lựa chọn thông minh – linh hoạt, hiệu quả và hoàn toàn tương thích với hệ sinh thái Keyence.
| Mẫu | FS-N14CP |
| Loại | Chức năng cao, 2 ngõ ra, đầu nối M8*1 |
| Loại ngõ ra | PNP |
| Thiết bị chính / Khối mở rộng | Khối mở rộng |
| Ngõ ra điều khiển | 2 ngõ ra PNP open-collector, 24 V, ≤100 mA tổng (dùng đơn lẻ) / ≤20 mA mỗi ngõ ra (khi mở rộng), điện áp dư ≤1 V |
| Ngõ vào phụ | Không hỗ trợ |
| Đèn LED nguồn sáng | LED đỏ 4 yếu tố, bước sóng 630 mm |
| APC (Tự động điều khiển công suất) | Có thể bật/tắt (mặc định: TẮT) |
| Thời gian đáp ứng | 50 µs (HIGH SPEED) / 250 µs (FINE) / 500 µs (TURBO) / 1 ms (SUPER) / 4 ms (ULTRA) / 16 ms (MEGA) |
| Số khối chống nhiễu | HIGH SPEED: 0 / FINE: 4 / TURBO/SUPER/ULTRA/MEGA: 8 (Khi bật chế độ gấp đôi, giá trị nhân đôi) |
| Khối mở rộng | Tối đa 16 khối (tổng 17 khối, bao gồm thiết bị chính) |
| Điện áp nguồn | 12–24 VDC ±10%, gợn sóng ≤10% (P-P) |
| Dòng điện tiêu thụ | Bình thường: ≤1050 mW (42 mA @24V / 56 mA @12V) Chế độ tiết kiệm: ≤950 mW (38 mA @24V / 47 mA @12V) Chế độ tiết kiệm tối đa: ≤600 mW (24 mA @24V / 29 mA @12V)*2 |
| Ánh sáng môi trường | Đèn huỳnh quang: ≤20.000 lux; Ánh sáng mặt trời: ≤30.000 lux |
| Nhiệt độ môi trường | -20 đến +55°C (không đóng băng)*3 |
| Độ ẩm môi trường | 35–85% RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ kép 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X/Y/Z |
| Chống va đập | 500 m/s², 3 lần mỗi trục X/Y/Z |
| Vật liệu hộp | Polycarbonate |
| Khối lượng | Xấp xỉ 22 g |
*1 Chiều dài cáp M8 không vượt quá 30 m.
*2 Công suất tăng thêm 100 mW (4,0 mA) khi sử dụng chế độ HIGH SPEED.
*3 Khi mở rộng: 2–10 thiết bị → -20 đến +50°C; 11–16 thiết bị → -20 đến +45°C. Lưu ý: 1 thiết bị 2 ngõ ra tính bằng 2 thiết bị. Điều kiện nhiệt độ áp dụng khi lắp trên DIN rail và tấm kim loại.










































