Khối mở rộng cảm biến sợi quang Keyence FS-N14N – Thiết bị mở rộng 2 ngõ ra NPN có cáp và ngõ vào phụ, lý tưởng để mở rộng hệ thống FS-N chuẩn NPN với khả năng điều khiển kép và hiệu chỉnh từ xa. Là khối mở rộng 2 ngõ ra NPN trong hệ sinh thái Keyence FS-N, Keyence FS-N14N được thiết kế dành riêng cho các hệ thống PLC sử dụng logic NPN (sinking) – phổ biến tại Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc. Điểm nổi bật của FS-N14N là sự kết hợp hai ngõ ra độc lập và ngõ vào phụ để hiệu chỉnh từ xa – cho phép bạn điều khiển hai chức năng riêng biệt (ví dụ: chạy máy + cảnh báo lỗi) và tái hiệu chỉnh ngưỡng phát hiện mà không cần dừng dây chuyền. Đây là lợi thế vượt trội so với các khối mở rộng cơ bản không có ngõ vào. Khác với phiên bản M8 (FS-N14CN), FS-N14N sử dụng cáp cố định, phù hợp cho lắp đặt trong tủ điện hoặc máy cố định, nơi độ tin cậy kết nối quan trọng hơn khả năng tháo lắp nhanh. Thiết bị vẫn giữ nguyên thời gian đáp ứng siêu nhanh 50 µs, 6 chế độ vận hành, tính năng APC và khả năng mở rộng tới 16 khối (tổng 17 thiết bị). Với trọng lượng 70 g và vỏ polycarbonate bền bỉ, FS-N14N dễ dàng tích hợp vào hệ thống hiện có. Nếu bạn đang vận hành hệ thống FS-N chuẩn NPN, và cần mở rộng thêm một điểm phát hiện có 2 ngõ ra + ngõ vào hiệu chỉnh từ xa, thì FS-N14N chính là giải pháp tối ưu – linh hoạt, đáng tin cậy và hoàn toàn phù hợp với tiêu chuẩn công nghiệp châu Á.
| Mẫu | FS-N14N |
| Loại | Chức năng cao, 2 ngõ ra, có cáp |
| Loại ngõ ra | NPN |
| Thiết bị chính / Khối mở rộng | Khối mở rộng |
| Ngõ ra điều khiển | 2 ngõ ra NPN open-collector, 24 V, ≤100 mA tổng (dùng đơn lẻ) / ≤20 mA mỗi ngõ ra (khi mở rộng), điện áp dư ≤1 V |
| Ngõ ra analog (1–5 V) | Không hỗ trợ |
| Ngõ vào phụ | 1 ngõ vào; thời gian: 2 ms (BẬT) / ≤20 ms (TẮT) (≤25 ms khi hiệu chỉnh ngoại vi được chọn)*1 |
| Đèn LED nguồn sáng | LED đỏ 4 yếu tố, bước sóng 630 mm |
| APC (Tự động điều khiển công suất) | Có thể bật/tắt (mặc định: TẮT) |
| Thời gian đáp ứng | 50 µs (HIGH SPEED) / 250 µs (FINE) / 500 µs (TURBO) / 1 ms (SUPER) / 4 ms (ULTRA) / 16 ms (MEGA) |
| Số khối chống nhiễu | HIGH SPEED: 0 / FINE: 4 / TURBO/SUPER/ULTRA/MEGA: 8 (Khi bật chế độ gấp đôi, giá trị nhân đôi) |
| Khối mở rộng | Tối đa 16 khối (tổng 17 khối, bao gồm thiết bị chính) |
| Điện áp nguồn | 12–24 VDC ±10%, gợn sóng ≤10% (P-P) |
| Dòng điện tiêu thụ | Bình thường: ≤900 mW (36 mA @24V / 48 mA @12V) Chế độ tiết kiệm: ≤800 mW (32 mA @24V / 39 mA @12V) Chế độ tiết kiệm tối đa: ≤470 mW (19 mA @24V / 23 mA @12V)*2 |
| Ánh sáng môi trường | Đèn huỳnh quang: ≤20.000 lux; Ánh sáng mặt trời: ≤30.000 lux |
| Nhiệt độ môi trường | -20 đến +55°C (không đóng băng)*3 |
| Độ ẩm môi trường | 35–85% RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ kép 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X/Y/Z |
| Chống va đập | 500 m/s², 3 lần mỗi trục X/Y/Z |
| Vật liệu hộp | Polycarbonate |
| Khối lượng | Xấp xỉ 70 g |
*1 Tính năng ngõ vào phụ hỗ trợ trên FS-N11CN(P), FS-N12CN(P), FS-N13N(P), FS-N14N(P).
*2 Công suất tăng thêm 100 mW (4,0 mA) khi sử dụng chế độ HIGH SPEED.
*3 Khi mở rộng: 2–10 thiết bị → -20 đến +50°C; 11–16 thiết bị → -20 đến +45°C. Lưu ý: 1 thiết bị 2 ngõ ra tính bằng 2 thiết bị. Điều kiện nhiệt độ áp dụng khi lắp trên DIN rail và tấm kim loại.











































