Bộ điều khiển cảm biến sợi quang chống nước Keyence FS-N15CN – Thiết bị chính 1 ngõ ra NPN với tiêu chuẩn chống bụi nước IP66, lý tưởng cho môi trường ẩm ướt, rửa nước áp lực cao hoặc ngoài trời trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm và đóng gói. Khác biệt hoàn toàn với các model FS-N thông thường, Keyence FS-N15CN được thiết kế đặc biệt cho môi trường khắc nghiệt có tiếp xúc với nước, hơi ẩm hoặc rửa sạch định kỳ. Với vỏ bọc đạt chuẩn IP66, FS-N15CN có thể chịu được tia nước áp lực mạnh từ mọi hướng – điều mà các bộ điều khiển tiêu chuẩn (IP50) không thể đáp ứng. Là thiết bị chính độc lập, FS-N15CN không hỗ trợ mở rộng khối, nhưng đổi lại mang lại độ tin cậy tối đa trong môi trường ẩm ướt nhờ thiết kế kín, vật liệu PBT gia cường sợi thủy tinh bền bỉ và đầu nối M8 chống nước. Thiết bị tích hợp đầy đủ tính năng cao cấp: ngõ vào phụ để hiệu chỉnh từ xa, 4 chế độ hẹn giờ, 6 chế độ vận hành (từ 50 µs đến 16 ms), và lựa chọn ngõ ra BẬT-SÁNG/BẬT-TỐI – giúp bạn tùy chỉnh linh hoạt theo ứng dụng. Với trọng lượng nhẹ 30 g, thời gian đáp ứng nhanh 50 µs, và mạch bảo vệ toàn diện (ngược cực, quá dòng, chống sét), FS-N15CN là lựa chọn hàng đầu cho dây chuyền thực phẩm, máy rửa, hệ thống phun sương, hoặc ứng dụng ngoài trời. Nếu bạn cần một bộ điều khiển sợi quang NPN, chống nước IP66, hoạt động độc lập và không yêu cầu mở rộng, thì FS-N15CN chính là giải pháp đáng tin cậy – bền bỉ, an toàn và tối ưu cho môi trường ẩm ướt.
| Mẫu | FS-N15CN |
| Loại | Chống chịu nước, 1 ngõ ra |
| Loại ngõ ra | NPN |
| Định dạng I/O | Đầu nối M8*1 |
| Thiết bị chính / Khối mở rộng | Thiết bị chính |
| Ngõ ra điều khiển | 1 ngõ ra NPN open-collector, 24 V, ≤100 mA (dùng đơn lẻ) / ≤20 mA (khi mở rộng), điện áp dư ≤1 V |
| Ngõ vào phụ | 1 ngõ vào; thời gian: 2 ms (BẬT) / ≤20 ms (TẮT) (≤25 ms khi hiệu chỉnh ngoại vi được chọn)*2 |
| Lựa chọn ngõ ra | BẬT-SÁNG / BẬT-TỐI (chọn bằng công tắc) |
| Đèn LED nguồn sáng | LED đỏ 4 yếu tố, bước sóng 630 mm |
| Chức năng hẹn giờ | Hẹn giờ TẮT / TẮT-trễ / BẬT-trễ / Một xung |
| Thời gian đáp ứng | 50 µs (HIGH SPEED) / 250 µs (FINE) / 500 µs (TURBO) / 1 ms (SUPER) / 4 ms (ULTRA) / 16 ms (MEGA) |
| Số khối chống nhiễu | 0 (không hỗ trợ kết nối mở rộng) |
| Kích thước | Cao 31,0 mm × Rộng 13,0 mm × Dài 94,0 mm |
| Khả năng mở rộng | Không hỗ trợ (0 khối) |
| Mạch bảo vệ | Bảo vệ ngược cực, quá dòng, chống sét |
| Điện áp nguồn | 12–24 VDC ±10%, gợn sóng ≤10% (P-P) |
| Dòng điện tiêu thụ | Bình thường: ≤900 mW (36 mA @24V / 48 mA @12V) Chế độ tiết kiệm: ≤800 mW (32 mA @24V / 39 mA @12V) Chế độ tiết kiệm tối đa: ≤470 mW (19 mA @24V / 23 mA @12V)*3 |
| Chỉ số bảo vệ | IP66*4,*5 |
| Ánh sáng môi trường | Đèn huỳnh quang: ≤20.000 lux; Ánh sáng mặt trời: ≤30.000 lux |
| Nhiệt độ môi trường | -20 đến +55°C (không đóng băng) |
| Độ ẩm môi trường | 35–85% RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ kép 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X/Y/Z |
| Chống va đập | 500 m/s², 3 lần mỗi trục X/Y/Z |
| Vật liệu hộp | PBT gia cường sợi thủy tinh |
| Khối lượng | Xấp xỉ 30 g |
*1 Chiều dài cáp M8 không vượt quá 30 m.
*2 Tính năng ngõ vào phụ hỗ trợ trên FS-N11CN(P), FS-N12CN(P), FS-N13N(P), FS-N14N(P).
*3 Công suất tăng thêm 100 mW (4,0 mA) khi sử dụng chế độ HIGH SPEED.
*4 IP66/65 không đạt được nếu dùng sợi quang đường kính 1,3 mm với bộ chuyển đổi linh động (FU-4F/66/91/43/63/63T). Với sợi quang nhỏ khác, tiêu chuẩn là IP65.
*5 IP66/65 chỉ đảm bảo khi: (1) Đầu nối M8 được siết chặt đúng cách (tay + 1/16–1/8 vòng bằng kìm), (2) Vỏ che chống bụi nguyên vẹn và sạch, (3) Sử dụng bộ nguồn chống nước A/B khi lắp sợi quang nhỏ.












































