Bộ mở rộng cảm biến quang Keyence FS-T2P – Khối mở rộng 1-dây ngõ ra PNP, thiết kế đơn giản, chi phí thấp, tích hợp dễ dàng vào hệ thống FS-T/FS-M để mở rộng điểm phát hiện mà không cần lập trình. Là thành viên trong hệ sinh thái cảm biến sợi quang Keyence FS series, Keyence FS-T2P là khối mở rộng 1-dây lý tưởng khi bạn cần thêm điểm giám sát đơn giản trên cùng một hệ thống đã có bộ điều khiển chính (như FS-T1, FS-M1…). Với ngõ ra PNP, thời gian đáp ứng 250 µs, và chức năng hẹn giờ trễ tích hợp (40 ms), FS-T2P phù hợp cho ứng dụng phát hiện tiêu chuẩn như kiểm tra sự có mặt sản phẩm, xác nhận nắp chai, hoặc giám sát băng tải. So với các khối 2-ngõ ra (như FS-V34P), FS-T2P có cấu trúc đơn giản hơn, giá thành thấp hơn, nhưng vẫn giữ đầy đủ tính năng cốt lõi: đèn báo 3 màu (đỏ/xanh lá/cam), bảo vệ toàn diện (ngược cực, quá dòng, sét), và khả năng kết nối tới 16 khối mở rộng (tổng 17 khối). Đặc biệt, ngõ vào không điện áp cho phép kết nối dễ dàng với rơ-le, công tắc hành trình hoặc PLC. Với vỏ polycarbonate, chống rung/sốc đạt chuẩn công nghiệp, và trọng lượng nhẹ 40 g, FS-T2P là lựa chọn đáng tin cậy cho mọi nhà máy hiện đại. Nếu bạn cần mở rộng hệ thống cảm biến một cách kinh tế và nhanh chóng, thì FS-T2P chính là giải pháp tối ưu – đơn giản, bền bỉ và dễ tích hợp.
| Mẫu | FS-T2P |
| Loại | Khối mở rộng 1-dây |
| Loại ngõ ra | PNP |
| Nguồn sáng | Đèn LED màu đỏ |
| Điều chỉnh độ nhạy / Lựa chọn chế độ | Nút |
| Thời gian đáp ứng | 250 µs |
| Chế độ vận hành | BẬT-SÁNG / BẬT-TỐI (chọn bằng công tắc) |
| Đèn báo | Ngõ ra: LED đỏ | Vận hành ổn định: LED xanh lá | Hiệu chỉnh: LED cam |
| Chức năng hẹn giờ | BẬT-trễ: 40 ms / TẮT-trễ: 40 ms / Tắt hẹn giờ (chọn bằng công tắc) |
| Ngõ vào | Ngõ vào không điện áp (tiếp điểm hoặc SSR) |
| Ngõ ra điều khiển | PNP open-collector, ≤100 mA (≤40 VDC), điện áp dư ≤1 V*1 |
| Ngõ ra ổn định | PNP open-collector, ≤50 mA (≤40 VDC), điện áp dư ≤1 V*1,*2 |
| Mạch bảo vệ | Bảo vệ ngược cực, quá dòng, chống sét |
| Khối mở rộng | Tối đa 16 khối (tổng 17 khối)*3 |
| Triệt nhiễu tương hỗ | 4 |
| Điện áp nguồn | 12–24 VDC ±10%, gợn sóng ≤10% (P-P)*4 |
| Dòng điện tiêu thụ | ≤35 mA |
| Ánh sáng môi trường | Đèn huỳnh quang: ≤10.000 lux; Ánh sáng mặt trời: ≤20.000 lux |
| Nhiệt độ môi trường | -10 đến +55 °C (không đóng băng)*5 |
| Độ ẩm môi trường | 35–85% RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ kép 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X/Y/Z |
| Chống va đập | 500 m/s², 3 lần mỗi trục X/Y/Z |
| Vỏ bọc | Polycarbonate |
| Khối lượng | Xấp xỉ 40 g |
*1 Khi dùng nhiều khối, giới hạn dòng ngõ ra ≤20 mA và nhiệt độ môi trường thay đổi: 3–10 khối: -10 đến +50°C; 11–16 khối: -10 đến +45°C.
*2 Chỉ các model FS-T1 và FS-M1 mới có ngõ ra ổn định.
*3 Điều kiện mở rộng tương tự *1 áp dụng cho số lượng khối.
*4 Nguồn điện được cung cấp qua bộ điều khiển chính: FS-T1/M1/V1/V11, PS-T1, LV-21A/11A hoặc CZ-V1.
*5 Khi mở rộng: 2–5 khối → -10 đến +50°C; 6–7 khối → -10 đến +45°C.






























