Keyence GL-R52H – Vùng bảo vệ 1040 mm cho khu vực an toàn mở rộng
GL-R52H mở rộng vùng bảo vệ lên 1040 mm — lý tưởng cho khu vực cách ly lớn, cổng ra vào khu sản xuất, hoặc hệ thống palletizer. Với 15 m, ø25 mm, và 10.2 ms, GL-R52H kết hợp phạm vi rộng và tốc độ phản hồi nhanh. So với GL-R48H, GL-R52H cao hơn 80 mm — đủ để bao phủ toàn bộ cơ thể người. Nếu bạn cần bảo vệ toàn diện cho không gian mở, GL-R52H là lựa chọn tối ưu từ Keyence.
Thông số kỹ thuật
| Mẫu | GL-R52H |
| Khả năng phát hiện | ø25 mm |
| Khoảng cách trục vệt tia / đường kính ống kính | 20 mm / ø5 mm |
| Khoảng cách phát hiện | 0,2 đến 15 m |
| Góc khẩu độ hữu hiệu | Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành ≥3 m) |
| Nguồn sáng | Đèn LED hồng ngoại (870 nm) |
| Thời gian đáp ứng (Đồng bộ hóa dây dẫn) | BẬT→TẮT: 10,2 ms / TẮT→BẬT: 54,0 ms |
| Chế độ phát hiện | Bật khi không có sự gián đoạn trong vùng phát hiện |
| Phương pháp đồng bộ hóa | Đồng bộ hóa quang học hoặc đồng bộ hóa dây dẫn |
| Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng | Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến 2 hệ thống GL-R |
| Chuẩn an toàn | Type 4 (IEC61496-2), SIL3 (IEC61508), PLe (ISO13849-1) |
| Chỉ số chống chịu thời tiết | IP65/IP67 (IEC60529) |
| Nhiệt độ môi trường xung quanh | -10 đến +55 °C (Không đóng băng) |
| Khối lượng | Đầu phát: 1220 g / Đầu nhận: 1220 g |
*1 Khoảng cách phát hiện được đo với vật chuẩn màu trắng (trắng mờ, 100 × 100 mm) ở nhiệt độ phòng (23°C). Khoảng cách thực tế có thể thay đổi tùy theo vật thể, màu sắc, bề mặt, góc chiếu và điều kiện môi trường.
*2 Thời gian đáp ứng OFF→ON bao gồm thời gian reset và thời gian khởi động lại ngõ ra. Giá trị này có thể thay đổi tùy theo cài đặt bộ điều khiển và chế độ đồng bộ hóa.
*3 Thời gian “Tất cả bị khóa → BẬT” là thời gian cần thiết để hệ thống trở lại trạng thái an toàn sau khi tất cả các tia bị che và sau đó được giải phóng đồng loạt. Giá trị này dùng để tính toán khoảng cách an toàn theo tiêu chuẩn ISO 13855.
Catalog-cam-bien-an-toan-keyence-GL






































