Thông số kỹ thuật – Cảm biến lưu lượng kẹp ngoài Keyence FD-Q10C
Keyence FD-Q10C là cảm biến lưu lượng siêu âm kiểu kẹp ngoài (clamp-on), không cần cắt ống hay dừng hệ thống – lý tưởng để đo lưu lượng nước, dầu, hóa chất trong đường ống nhỏ. Hỗ trợ hai kích thước phổ biến: ¼” (ø13–16 mm) và ⅜” (ø16–18 mm), phù hợp với hệ thống cấp liệu, làm mát mini hoặc thiết bị bán dẫn.
Với độ lặp lại cao nhất chỉ ±0,15% F.S. ở chế độ ổn định, màn hình LED kép hiển thị giá trị thực tế và tích lũy, cùng thanh báo mức ổn định – giúp giám sát trực quan mà không cần HMI phụ trợ. Ngõ ra linh hoạt: NPN/PNP, xung, analog (4–20 mA), hỗ trợ IO-Link v1.1 – dễ dàng tích hợp với PLC, SCADA hoặc hệ thống công nghiệp 4.0. Vỏ đạt tiêu chuẩn IP65/IP67 – chống bụi, nước áp lực thấp, an tâm sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
| Mẫu | FD-Q10C |
| Kích thước ống phù hợp | ¼” (8 A): ø13–16 mm ⅜” (10 A): ø16–18 mm |
| Vật liệu ống hỗ trợ | Ống kim loại / Ống nhựa (*1) |
| Chất lỏng phù hợp | Nước (kể cả DI), dầu, hóa chất… (*1) |
| Nhiệt độ chất lỏng | 0–85°C (không đóng băng trên bề mặt ống) (*2) |
| Lưu lượng tối đa | ¼”: 20 L/phút | ⅜”: 30 L/phút |
| Lưu lượng ngắt về 0 | 1,0 L/phút (mặc định) (*3) |
| Phương pháp hiển thị | Đèn báo trạng thái, đèn ngõ ra, màn hình LED 7 đoạn kép, thanh báo mức ổn định |
| Tần suất cập nhật | Xấp xỉ 3 Hz |
| Độ phân giải | 0,01 / 0,1 / 1 L/phút (mặc định: 0,1 L/phút) |
| Thời gian đáp ứng | 0,5 / 1 / 2,5 / 5 / 10 / 30 / 60 giây |
| Độ lặp lại | 0,5 s: ±2,0%, 1 s: ±1,5%, 2,5 s: ±1,0%, 5 s: ±0,5%, 10 s: ±0,35%, 30 s: ±0,2%, 60 s: ±0,15% F.S. (*4) |
| Hệ số trễ (Hysteresis) | Biến đổi theo điều kiện dòng chảy |
| Hiển thị lưu lượng tích lũy | 0,1 / 1 / 10 / 100 / 1000 L (mặc định: 1 L) |
| Ghi dữ liệu tích lũy | Lưu vào bộ nhớ mỗi 10 giây |
| Bộ nhớ sao lưu | EEPROM, giữ dữ liệu ≥10 năm, đọc/ghi ≥1 triệu lần |
| Ngõ vào/ngõ ra | M12 đầu nối 4 chân |
| Ngõ ra điều khiển (ch.1/ch.2) | Chọn: Điều khiển / Xung / Báo lỗi; Mặc định: ch.1 dùng, ch.2 tắt NPN/PNP lựa chọn được, cực thu để hở ≤30 VDC, ≤100 mA, điện áp dư ≤2,5 V (*5) |
| Ngõ ra Analog (ch.2) | 4–20 mA / 0–20 mA; tải ≤500 Ω (*5) |
| Ngõ vào bên ngoài (ch.2) | Cài đặt lại tích lũy / Ngắt về 0 / Hiệu chỉnh gốc Mặc định: Không sử dụng; dòng ngắn mạch ≤1,5 mA; thời gian ngõ vào ≥20 ms (*5) |
| Điện áp nguồn | 20–30 VDC, gợn sóng ≤10%, Class 2 hoặc LPS |
| Dòng tiêu thụ | ≤100 mA (không tính tải) (*6) |
| Chỉ số bảo vệ | IP65 / IP67 (IEC60529) |
| Nhiệt độ hoạt động | -10°C đến +60°C (không đóng băng) |
| Độ ẩm hoạt động | 35–85 % RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X, Y, Z |
| Chống va đập | 100 m/s², xung 16 ms, 1.000 lần mỗi trục X, Y, Z |
| Vật liệu cảm biến | PPS / PES / PBT / SUS303/304/XM7 |
| Bề mặt cảm biến | Cao su (Rubber) |
| Giá đỡ lắp đặt | SUS304 / PA / SUSXM7 |
| Khối lượng | Xấp xỉ 340 g (bao gồm giá đỡ) |
Ghi chú kỹ thuật
- (*1) Chất lỏng phải truyền được sóng siêu âm; tránh bọt khí lớn hoặc túi khí. Có thể không ổn định khi dùng với ống phi tiêu chuẩn (có lớp lót)
- (*2) Liên hệ KEYENCE nếu nhiệt độ ống >85°C (185°F)
- (*3) Lưu lượng ngắt về 0 có thể điều chỉnh; nên hiệu chỉnh gốc khi chất lỏng ngừng chảy
- (*4) Độ chính xác áp dụng khi dòng chảy ổn định. Không tính ảnh hưởng của dao động do van, bơm, bố trí đường ống
- (*5) Hỗ trợ IO-Link v1.1 / COM2 (38,4 kbps). File cấu hình tải từ website Keyence. Nếu không có internet, liên hệ văn phòng gần nhất
- (*6) Dòng tiêu thụ tăng thêm 200 mA nếu có tải kết nối
Ứng dụng tiêu biểu
- Đo lưu lượng nước DI, dầu bôi trơn, hóa chất trong hệ thống mini
- Giám sát dòng chảy trong máy bán dẫn, thiết bị y tế, phòng thí nghiệm
- Không cần cắt ống – lắp đặt nhanh, không dừng dây chuyền
- Thay thế đồng hồ cơ bằng giải pháp điện tử bền bỉ hơn
- Phát hiện tắc nghẽn, rò rỉ – nhờ cảnh báo qua ngõ ra xung/analog
- Hệ thống cần độ phân giải cao – nhờ độ phân giải xuống tới 0,01 L/phút
- Hoạt động trong môi trường ẩm, bụi – nhờ đạt IP65/IP67
Tại sao nên chọn FD-Q10C?
- Không cần cắt ống – giảm chi phí, không gián đoạn sản xuất
- Phù hợp ống nhỏ (¼”, ⅜”) – nhu cầu phổ biến trong hệ thống mini
- Độ phân giải cao – xuống tới 0,01 L/phút, phù hợp ứng dụng nhạy
- Độ lặp lại tốt – lên tới ±0,15% F.S. ở chế độ ổn định
- Hiển thị tích lũy – theo dõi tổng lưu lượng theo thời gian
- Ngõ ra đa dạng – NPN/PNP, xung, analog 4–20 mA
- Hỗ trợ IO-Link – tích hợp thông minh, cấu hình từ xa
- Chống bụi, nước tốt – vận hành tin cậy trong môi trường công nghiệp




























