Thông số kỹ thuật – Cảm biến lưu lượng kẹp ngoài Keyence FD-Q50C
Keyence FD-Q50C là cảm biến lưu lượng siêu âm kiểu kẹp ngoài (clamp-on), không cần cắt ống hoặc ngắt dòng chảy – lý tưởng để đo nước, dầu, hóa chất trong hệ thống sản xuất liên tục. Hỗ trợ hai kích thước ống lớn: 1½” (ø44–52 mm) và 2″ (ø52–64 mm), phù hợp đường ống công nghiệp phổ biến.
Với độ lặp lại cao nhất chỉ ±0,15% F.S. ở chế độ ổn định, màn hình LED kép, thanh báo mức ổn định và chức năng hiển thị tích lũy, người dùng dễ dàng giám sát trực quan mà không cần thiết bị phụ trợ. Ngõ ra linh hoạt: NPN/PNP, xung, analog (4–20 mA), tương thích với hầu hết PLC, SCADA, bộ ghi dữ liệu. Tích hợp IO-Link v1.1 giúp truyền thông tin cấu hình từ xa – phù hợp hệ thống công nghiệp 4.0. Vỏ đạt tiêu chuẩn IP65/IP67 – chống bụi, nước áp lực thấp, an tâm sử dụng trong môi trường thực phẩm, dược phẩm, nhà máy hóa chất.
| Mẫu | FD-Q50C |
| Kích thước ống phù hợp | 1½” (40 A): ø44–52 mm 2″ (50 A): ø52–64 mm |
| Vật liệu ống hỗ trợ | Ống kim loại / Ống nhựa (*1) |
| Chất lỏng phù hợp | Nước (kể cả DI), dầu, hóa chất… (*1) |
| Nhiệt độ chất lỏng | 0–85°C (không đóng băng trên bề mặt ống) (*2) |
| Lưu lượng tối đa | 1½”: 400 L/phút | 2″: 500 L/phút |
| Lưu lượng ngắt về 0 | 25 L/phút (mặc định) (*3) |
| Phương pháp hiển thị | Đèn báo trạng thái, đèn ngõ ra, màn hình LED 7 đoạn kép, thanh báo mức ổn định |
| Tần suất cập nhật | Xấp xỉ 3 Hz |
| Độ phân giải | 0,1 / 1 L/phút (mặc định: 1 L/phút) |
| Thời gian đáp ứng | 0,5 / 1 / 2,5 / 5 / 10 / 30 / 60 giây |
| Độ lặp lại | 0,5 s: ±2,0%, 1 s: ±1,5%, 2,5 s: ±1,0%, 5 s: ±0,5%, 10 s: ±0,35%, 30 s: ±0,2%, 60 s: ±0,15% F.S. (*4) |
| Hệ số trễ (Hysteresis) | Biến đổi theo điều kiện dòng chảy |
| Hiển thị lưu lượng tích lũy | 1 / 10 / 100 / 1000 / 10000 L (mặc định: 1) |
| Ghi dữ liệu tích lũy | Lưu vào bộ nhớ mỗi 10 giây |
| Bộ nhớ sao lưu | EEPROM, giữ dữ liệu ≥10 năm, đọc/ghi ≥1 triệu lần |
| Ngõ vào/ngõ ra | M12 đầu nối 4 chân |
| Ngõ ra điều khiển (ch.1/ch.2) | Chọn: Điều khiển / Xung / Báo lỗi; Mặc định: ch.1 điều khiển, ch.2 tắt NPN/PNP lựa chọn được, cực thu để hở ≤30 VDC, ≤100 mA, điện áp dư ≤2,5 V (*5) |
| Ngõ ra Analog (ch.2) | 4–20 mA / 0–20 mA; tải ≤500 Ω (*5) |
| Ngõ vào bên ngoài (ch.2) | Cài đặt lại lưu lượng / Ngắt về 0 / Hiệu chỉnh gốc Mặc định: Không sử dụng; dòng ngắn mạch ≤1,5 mA; thời gian ngõ vào ≥20 ms (*5) |
| Điện áp nguồn | 20–30 VDC, gợn sóng ≤10%, Class 2 hoặc LPS |
| Dòng tiêu thụ | ≤130 mA (không tính tải) (*6) |
| Chỉ số bảo vệ | IP65 / IP67 (IEC60529) |
| Nhiệt độ hoạt động | -10°C đến +60°C (không đóng băng) |
| Độ ẩm hoạt động | 35–85 % RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X, Y, Z |
| Chống va đập | 100 m/s², xung 16 ms, 1.000 lần mỗi trục X, Y, Z |
| Vật liệu cảm biến | PPS / PES / PBT / SUS303/304/XM7 |
| Bề mặt cảm biến | Cao su (Rubber) |
| Giá đỡ lắp đặt | SUS304 / PA / POM / SUSXM7 |
| Khối lượng | Xấp xỉ 640 g (bao gồm giá đỡ) |
Ghi chú kỹ thuật
- (*1) Chất lỏng phải truyền được sóng siêu âm; tránh bọt khí lớn hoặc túi khí. Có thể không ổn định khi dùng với ống phi tiêu chuẩn (có lớp lót)
- (*2) Liên hệ KEYENCE nếu nhiệt độ ống >85°C (185°F)
- (*3) Lưu lượng ngắt về 0 có thể điều chỉnh; nên hiệu chỉnh gốc khi chất lỏng ngừng chảy
- (*4) Độ chính xác áp dụng khi dòng chảy ổn định. Không tính ảnh hưởng của dao động do van, bơm, hoặc bố trí đường ống
- (*5) Hỗ trợ IO-Link v1.1 / COM2 (38,4 kbps). File cài đặt tải được từ website Keyence. Nếu không kết nối internet, liên hệ văn phòng Keyence gần nhất
- (*6) Dòng tiêu thụ tăng thêm 200 mA nếu có tải kết nối
Ứng dụng tiêu biểu
- Đo lưu lượng nước làm mát, nước DI, dầu, hóa chất trong dây chuyền
- Giám sát hệ thống tuần hoàn, bơm, van điều tiết
- Không cần cắt ống – lắp đặt nhanh, không dừng sản xuất
- Thay thế đồng hồ cơ học bằng giải pháp điện tử bền hơn
- Phát hiện rò rỉ, tắc nghẽn – nhờ cảnh báo qua ngõ ra xung/analog
- Doanh nghiệp cần tích hợp IO-Link – quản lý từ xa, cấu hình dễ dàng
- Hoạt động trong môi trường khắc nghiệt – nhờ IP67 và vật liệu chịu ăn mòn
Tại sao nên chọn FD-Q50C?
- Không cần cắt ống – giảm chi phí lắp đặt, không gián đoạn vận hành
- Độ lặp lại cao – lên tới ±0,15% F.S. ở chế độ 60 giây
- Hiển thị tích lũy – theo dõi tổng lưu lượng theo ca, ngày, tuần
- Ngõ ra đa dạng – NPN/PNP, xung, analog 4–20 mA
- Hỗ trợ IO-Link – tích hợp thông minh, cấu hình từ xa
- Chống bụi, nước tốt – đạt IP65/IP67, phù hợp môi trường sản xuất
- Vật liệu bền bỉ – chống ăn mòn, chịu nhiệt, dầu mỡ
- Dễ căn chỉnh – màn hình LED kép, cập nhật ~3 Hz




























