Mẫu | LK-G35 | |||
Khoảng cách tham chiếu | 30 mm (Sự phản xạkhuếch tán),23,5 mm (Phản xạ gương) | |||
Phạm vi đo | ±5 mm (Sự phản xạ khuếch tán), ±4,5 mm (Phản xạ gương)*1 | |||
Nguồn sáng | Loại | Laser bán dẫn màu đỏ | ||
Chiều dài bước sóng | 655 nm (ánh sáng nhìn thấy được) | |||
Ngõ ra | 4.8 mW | |||
Đường kính vệt (tại khoảng cách tham chiếu) | Xấp xỉ 30 x 850 µm | |||
Tuyến tính | ±0,05% của F.S. (F.S.= ±5 mm)*2 | |||
Khả năng lặp lại 3 | 0,05 µm (0,01 µm)*3 | |||
Thời gian lấy mẫu | 20/50/100/200/500/1,000 µs (Có thể lựa chọn từ 6 mức) | |||
Màn hình hiển thị đèn LED | Gần trung tâm đo: Đèn màu xanh lá câytrong khu vực đo: Đèn màu camtrong khu vực đo: Chớp đèn màu cam | |||
Biến đổi nhiệt độ | ±0,01% của F.S./°C (F.S.= ±5 mm) | |||
Khả năng chống chịu với môi trường | Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc | IP67 (IEC60529) | ||
Ánh sáng môi trường xung quanh | Đèn bóng tròn hoặc đèn huỳnh quang: Tối đa 10,000 lux | |||
Nhiệt độ môi trường xung quanh | 0 đến +50 °C | |||
Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) | |||
Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ | |||
Vật liệu | Được đúc khuôn nhôm | |||
Khối lượng | Xấp xỉ 280 g (bao gồm cáp) | |||
*1 Giá trị nhận được bằng cách đo mục tiêu chuẩn của KEYENCE (bằng gốm sứ).LK-G10/G15: Khi tốc độ lấy mẫu là 20 µs, giá trị sẽ là +0,37 (bên FAR) đến -1 mm (bên NEAR). LK-G32/G37: Khi tốc độ lấy mẫu là 20 µs, giá trị sẽ là +1,8 (bên FAR) đến -5 mm (bên NEAR) đối với phản xạ khuếch tán, và +1,6 (bên FAR) đến -4,5 mm (bên NEAR) đối với phản xạ gương.LK-G82/G87: Khi tốc độ lấy mẫu là 20 µs, giá trị sẽ là -9 (bên NEAR) đến -15 mm (bên NEAR) đối với phản xạ khuếch tán, và -8,7 (bên NEAR) đến -14 mm (bên NEAR) đối với phản xạ gương.LK-G152/G157: Khi tốc độ lấy mẫu là 20 µs, giá trị sẽ là -22 (bên NEAR) đến -40 mm (bên NEAR) đối với phản xạ khuếch tán, và -22 (bên NEAR) đến -39 mm (bên NEAR) đối với phản xạ gương.*2 Giá trị nhận được bằng cách đo mục tiêu chuẩn của KEYENCE (bằng gốm sứ) với chế độ chuẩn.*3 Giá trị nhận được bằng cách đo mục tiêu chuẩn của KEYENCE (bằng gốm sứ).;LK-G407/G402Khi tốc độ lấy mẫu là 20 µs, giá trị sẽ là -70 mm (bên NEAR) đến -100 mm (bên NEAR) đối với phản xạ khuếch tán.Khi tốc độ lấy mẫu là 20 µs, giá trị sẽ là -70 mm (bên NEAR) đến -99 mm (bên NEAR) đối với phản xạ gương.;LK-G507/G502Khi tốc độ lấy mẫu là 20 µs, giá trị sẽ là -230 mm (bên NEAR) đến -250 mm (bên NEAR) đối với phản xạ khuếch tán.Khi tốc độ lấy mẫu là 20 µs, giá trị sẽ là -230 mm (bên NEAR) đến -249 mm (bên NEAR) đối với phản xạ gương.Khi tốc độ lấy mẫu là 50 µs, giá trị sẽ là -125 mm (bên NEAR) đến -250 mm (bên NEAR) đối với phản xạ khuếch tán.Khi tốc độ lấy mẫu là 50 µs, giá trị sẽ là -125 mm (bên NEAR) đến -249 mm (bên NEAR) đối với phản xạ gương. |
Cảm biến độ dịch chuyển Keyence LK-G35
Đầu cảm biến, loại rộng
SKU: LK-G35
Hãng sản xuất: Keyence
Chất lượng: Mới 100%
Bảo hành: Chính hãng
Chứng từ: CO/CQ, hóa đơn VAT
Thông tin bổ sung
Thương hiệu | |
---|---|
Thời gian bảo hành | 1 Năm |
Series | |
Yêu cầu tư vấn | 0983 995 440(Call/Zalo) |
Khu vực Miền Nam
Khu vực Miền Bắc
Khu vực Miền Trung
Dịch vụ kỹ thuật/Bảo hành
Email liên hệ
Dịch vụ cung ứng sản phẩm
Vì sản phẩm đa dạng, nếu Quý khách chưa tìm được. Vui lòng liên hệ để được hỗ trợ.
Tư vấn lựa chọn hoặc chuyển đổi
Nhập khẩu thiết bị theo yêu cầu