Đầu dò cảm biến laser tầm xa hình chữ nhật Keyence LK-G507 – Khoảng cách tham chiếu 500 mm, vệt laser dải 300 × 9.500 µm, phạm vi đo siêu rộng -250 đến +500 mm, laser Class II an toàn, lý tưởng để đo bề mặt không đồng đều ở cự ly xa.
Là phiên bản chuyên biệt của LK-G500, Keyence LK-G507 kết hợp tầm xa 500 mm với vệt laser hình chữ nhật (300 × 9.500 µm) – cho phép trung bình hóa tín hiệu trên diện tích lớn, giảm nhiễu do bề mặt gồ ghề, vật liệu phản xạ không đều hoặc rung động cơ học. Đây là lựa chọn tối ưu cho đo độ võng dầm thép, giám sát lớp phủ trên bề mặt cong, hoặc kiểm tra vật liệu xây dựng cỡ lớn.
Thiết bị hỗ trợ phạm vi đo siêu rộng: -250 đến +500 mm (phản xạ khuếch tán) – vượt trội so với nhiều cảm biến cùng loại. Đặc biệt, với 3 dải tuyến tính linh hoạt: – Chính xác cao (±0,02% F.S.) trong dải -250 đến -50 mm – Tiêu chuẩn (±0,05% F.S.) trong ±250 mm – Dài (±0,1% F.S.) trong -250 đến +500 mm LK-G507 mang lại sự linh hoạt tối đa cho nhiều kịch bản đo lường.
Với laser Class II/Class 2 (0,95 mW), thiết bị an toàn cho mắt, không yêu cầu biện pháp bảo hộ đặc biệt – phù hợp lắp đặt trong môi trường có người vận hành. Vỏ nhôm đúc đạt chuẩn IP67 đảm bảo chống bụi, chịu nước, vận hành ổn định trong nhiệt độ 0–50°C.
Nếu bạn cần một đầu dò laser tầm xa, an toàn, và có khả năng “làm mịn” tín hiệu trên bề mặt phức tạp, thì LK-G507 chính là giải pháp thông minh – kết hợp khoảng cách, độ tin cậy và an toàn vượt trội.
| Mẫu | LK-G507 |
| Khoảng cách tham chiếu | 500 mm (phản xạ khuếch tán) 497,5 mm (phản xạ gương) |
| Phạm vi đo | -250 đến +500 mm (khuếch tán) -249 đến +498 mm (gương)*1,*2 |
| Nguồn sáng | Laser bán dẫn đỏ |
| Bước sóng | 655 nm (ánh sáng nhìn thấy được) |
| Loại laser | Class II (FDA CDRH) Class 2 (IEC 60825-1) |
| Công suất laser | 0,95 mW |
| Đường kính vệt (tại tham chiếu) | ≈ 300 × 9.500 µm (hình chữ nhật) |
| Tuyến tính (tiêu chuẩn) | ±0,05% F.S. (F.S. = ±250 mm) Dải: -250 đến +250 mm |
| Tuyến tính (chính xác cao) | ±0,02% F.S. (F.S. = ±100 µm) Dải: -250 đến -50 mm*3 |
| Tuyến tính (dài) | ±0,1% F.S. (F.S. = ±500 µm) Dải: -250 đến +500 mm*3 |
| Khả năng lặp lại | 2 µm*4 |
| Thời gian lấy mẫu | 20 / 50 / 100 / 200 / 500 / 1000 µs (6 mức chọn) |
| Đèn báo vị trí | Xanh lá: trong vùng tối ưu Cam: trong vùng đo Cam nháy: ngoài vùng đo |
| Độ ổn định nhiệt | ±0,01% F.S. / °C (F.S. = ±250 mm) |
| Chỉ số bảo vệ | IP67 (IEC 60529) |
| Ánh sáng môi trường | Đèn huỳnh quang/bóng tròn: ≤5.000 lux |
| Nhiệt độ môi trường | 0 đến +50°C |
| Độ ẩm môi trường | 35–85% RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ kép 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X/Y/Z |
| Vật liệu | Nhôm đúc |
| Khối lượng | Xấp xỉ 380 g (bao gồm cáp) |
*1 Dựa trên vật chuẩn gốm sứ của Keyence.
*2 Ở tốc độ 20 µs: -230 đến -250 mm (khuếch tán); -230 đến -249 mm (gương).
Ở tốc độ 50 µs: -125 đến -250 mm (khuếch tán); -125 đến -249 mm (gương).
*3 Tất cả giá trị tuyến tính tính trên F.S. = ±250 mm.
*4 Đo trên vật SUS, trung bình 4.096 lần tại khoảng cách tham chiếu.























