Keyence LK-H050 – Phạm vi đo ±10 mm cho ứng dụng cỡ trung
LK-H050 mở rộng phạm vi đo lên ±10 mm — phù hợp đo độ dày vật liệu, khoảng cách giữa các bộ phận hoặc hành trình xy-lanh trong dây chuyền cơ khí. Với vệt tròn ø50 µm, công suất 4,8 mW, và khả năng lặp lại 0,025 µm, LK-H050 cân bằng giữa tốc độ và độ chính xác. So với LK-H052 (0,95 mW), LK-H050 mạnh hơn, phù hợp vật tối hoặc môi trường có nhiễu. Nếu bạn cần cảm biến khuếch tán hiệu suất cao cho ứng dụng cỡ trung, LK-H050 là lựa chọn đáng tin cậy từ Keyence.
Thông số kỹ thuật
| Mẫu | LK-H050 |
| Chế độ gắn | Sự phản xạ khuếch tán |
| Khoảng cách tham chiếu | 50 mm |
| Phạm vi đo | ±10 mm*1 |
| Loại | Laser bán dẫn màu đỏ |
| Chiều dài bước sóng | 655 nm |
| Loại laser | IEC 60825-1: Class 3R / FDA(CDRH) 21CFR Part 1040.10: Class IIIa |
| Ngõ ra | 4,8 mW |
| Đường kính vệt (tại khoảng cách tham chiếu) | ø50 µm |
| Tuyến tính | ±0,02% của F.S. (F.S.= 20 mm)*2 |
| Khả năng lặp lại | 0,025 µm*3 |
| Thời gian lấy mẫu | 2,55/5/10/20/50/100/200/500/1000 µs (9 bước có thể lựa chọn) |
| Biến đổi nhiệt độ | 0,01% của F.S./°C (F.S.= 20 mm) |
| Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc | IP67 |
| Ánh sáng môi trường xung quanh | Đèn bóng tròn hoặc đèn huỳnh quang: Tối đa 10,000 lux |
| Nhiệt độ môi trường xung quanh | 0 đến +50 °C*4 |
| Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) |
| Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ |
| Vật liệu | Được đúc khuôn nhôm |
| Khối lượng | Xấp xỉ 260 g |























