Keyence LK-H055 – Vệt hình chữ nhật cho đo diện rộng ở cự ly 50 mm
LK-H055 kết hợp laser 4,8 mW và vệt 50×2000 µm — lý tưởng để đo chiều rộng khe hở, mép vật liệu, hoặc biến dạng bề mặt ở cự ly 50 mm. So với LK-H057 (0,95 mW), LK-H055 mạnh hơn, phù hợp vật tối hoặc mờ. Cùng ±10 mm, 0,025 µm, LK-H055 là lựa chọn cho kiểm tra chất lượng giấy, vải, hoặc bo mạch. Nếu bạn cần đo diện rộng với độ chính xác cao, LK-H055 là giải pháp từ Keyence.
Thông số kỹ thuật
| Mẫu | LK-H055 |
| Chế độ gắn | Sự phản xạ khuếch tán |
| Khoảng cách tham chiếu | 50 mm |
| Phạm vi đo | ±10 mm*1 |
| Loại | Laser bán dẫn màu đỏ |
| Chiều dài bước sóng | 655 nm |
| Loại laser | IEC 60825-1: Class 3R / FDA(CDRH) 21CFR Part 1040.10: Class IIIa |
| Ngõ ra | 4,8 mW |
| Đường kính vệt (tại khoảng cách tham chiếu) | 50 µm × 2,000 µm |
| Tuyến tính | ±0,02% của F.S. (F.S.= 20 mm)*2 |
| Khả năng lặp lại | 0,025 µm*3 |
| Thời gian lấy mẫu | 2,55/5/10/20/50/100/200/500/1000 µs (9 bước có thể lựa chọn) |
| Biến đổi nhiệt độ | 0,01% của F.S./°C (F.S.= 20 mm) |
| Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc | IP67 |
| Ánh sáng môi trường xung quanh | Đèn bóng tròn hoặc đèn huỳnh quang: Tối đa 10,000 lux |
| Nhiệt độ môi trường xung quanh | 0 đến +50 °C |
| Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) |
| Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ |
| Vật liệu | Được đúc khuôn nhôm |
| Khối lượng | Xấp xỉ 260 g |























