Thông số kỹ thuật – Màn hình HMI Keyence VT3-S10
Keyence VT3-S10 là màn hình cảm ứng công nghiệp 10 inch với TFT LCD màu (32.768 sắc thái), độ phân giải WVGA (800 × 600 pixel) – mang lại không gian hiển thị rộng rãi, lý tưởng cho các trung tâm điều khiển lớn, hệ thống giám sát SCADA hoặc dây chuyền sản xuất phức tạp.
Với nguồn điện đầu vào rộng 100–240 VAC (50/60 Hz), bạn có thể lắp đặt trực tiếp mà không cần bộ chuyển đổi điện áp. Bộ nhớ trong 12 MB (mở rộng lên đến 28 MB), tích hợp đầy đủ cổng kết nối như RS-232C, RS-422A, MegaLink và KL-link tốc độ cao (5 Mbps), giúp dễ dàng tích hợp đa thiết bị và truyền dữ liệu xa – phù hợp nhà máy hiện đại cần độ ổn định và linh hoạt.
| Mẫu | VT3-S10 |
| Loại | HMI / Màn hình cảm ứng công nghiệp |
| Kích thước màn hình | 10 inch |
| Hiển thị | TFT LCD màu |
| Số lượng điểm | 800 × 600 pixel (WVGA) |
| Diện tích hiển thị hiệu dụng | Rộng 211,2 mm × Cao 158,4 mm |
| Màu sắc hiển thị | 32.768 màu |
| Đèn nền (Backlight) | LED trắng (không thay thế được) |
| Tuổi thọ đèn nền | Xấp xỉ 50.000 giờ |
| Công nghệ cảm ứng | Màng điện trở ma trận (Matrix Resistive Film) |
| Lực nhấn cảm ứng | ≤0,98 N |
| Tuổi thọ cảm ứng | Trên 1 triệu lần nhấn |
| Bộ nhớ trong | 12 MB (mở rộng lên 28 MB) |
| Số lượng trang đăng ký | Lên đến 1.024 trang |
| Số lượng màn hình đăng ký | Lên đến 1.024 màn hình |
| Page/Window/Report | Page: 0–8999, Global Window: G000–G999, Báo cáo: P.00–P.15 |
| Font chữ hỗ trợ | Outline, Bitmap, Stroke, Windows font, IMAGE font, Small font |
| Pin đồng hồ thực (RTC) | ±40 giây/tháng (25°C); pin lithium (>5 năm) |
| Điện áp nguồn | 100–240 VAC ±10% (50/60 Hz) |
| Công suất tiêu thụ | ≤65 VA |
| Dòng tiêu thụ | Không áp dụng |
| Chỉ số chống chịu thời tiết | IP65f (mặt trước – khi nắp USB đóng kín) |
| Loại cấu trúc | Lắp chìm (panel built-in) |
| Phân loại quá áp | Loại II |
| Mức độ ô nhiễm | Pollution Degree 2 |
| Chống nhiễu | 1.500 Vp-p, xung 1 µs (theo bộ mô phỏng nhiễu) |
| Chịu điện áp | 1.500 VAC, 1 phút (giữa đầu nối và vỏ) |
| Điện trở cách điện | ≥50 MΩ (500 VDC) |
| Nhiệt độ hoạt động | 0°C đến +50°C |
| Độ ẩm hoạt động | 35–85 % RH (không ngưng tụ, ≤85% tại 40°C) |
| Nhiệt độ lưu trữ | -10°C đến +60°C (không đóng băng) |
| Độ ẩm lưu trữ | 35–85 % RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | Gián đoạn: 5–9 Hz (3,5 mm), 9–150 Hz (9,8 m/s²) Liên tục: 5–9 Hz (1,75 mm), 9–150 Hz (4,9 m/s²) |
| Yêu cầu tiếp đất | Class D (Grounding Class 3) |
| Khối lượng | Xấp xỉ 2.300 g |
Ứng dụng tiêu biểu
- Thay thế bảng điều khiển cơ học bằng giao diện điện tử hiện đại
- Giám sát trung tâm điều khiển, dây chuyền sản xuất lớn, robot, CNC
- Hiển thị biểu đồ, lịch sử lỗi, cảnh báo, dữ liệu thời gian thực rõ ràng
- Kết nối PLC: Mitsubishi, OMRON, Siemens, Allen Bradley, Fanuc…
- Xây dựng mạng KL-link phân tán – tới 129 thiết bị, chiều dài 1.200 m
- Doanh nghiệp cần HMI kích thước lớn để vận hành từ xa hoặc nhiều người dùng
Tại sao nên chọn VT3-S10?
- Hiển thị lớn, chi tiết: 10 inch, WVGA (800×600) – phù hợp trung tâm điều khiển
- Điện áp đầu vào rộng: 100–240 VAC – dễ dàng lắp đặt toàn cầu
- Bộ nhớ mở rộng lên 28 MB: Lưu trữ giao diện phức tạp, báo cáo, dữ liệu lớn
- KL-link tốc độ cao: Tới 5 Mbps – mạng truyền thông mạnh mẽ, chống nhiễu tốt
- Không sợ mất dữ liệu: Pin lithium sao lưu >5 năm – giữ nguyên cài đặt sau cúp điện
- Chống bụi, nước (IP65f): An tâm trong môi trường rửa áp lực, dầu mỡ
Khả năng kết nối nổi bật
- Port 1: RS-232C – kết nối PC, debug, tải chương trình
- Port 2: RS-232C / RS-422A – truyền xa 500 m, full duplex
- Port 3: RS-232C – kết nối máy quét mã vạch, PLC
- Port 4: MegaLink / Multi-link / KL-link (tới 5 Mbps)
- KL-link: Tối đa 129 thiết bị, chiều dài cáp 1.200 m (156 kbps)
- PLC: Mitsubishi, OMRON, Siemens, Allen Bradley, Fanuc, Toshiba, Hitachi…
- Bộ điều nhiệt: Yokogawa, Azbil, RKC, CHINO, Shinko Technos
- Inverter/Servo: Fuji, Yaskawa, Mitsubishi, OMRON
- Robot/Stepper Motor: IAI, Oriental Motor
- Eco-meter: Panasonic
Lưu ý khi sử dụng
- Luôn đóng nắp cổng USB để duy trì tiêu chuẩn IP65f
- Yêu cầu tiếp đất Class D – đảm bảo an toàn và giảm nhiễu điện từ
- Chỉ mặt trước đạt IP65f – phần sau và cáp cần được bảo vệ riêng
- Tránh lắp nơi ánh nắng chiếu trực tiếp làm giảm độ nhìn thấy
- Pin lithium cần kiểm tra sau 5 năm để đảm bảo chức năng sao lưu
- Sử dụng bút stylus hoặc ngón tay sạch để tránh trầy xước màn hình
- Port 3 cấp 5VDC tại chân 9 – không đấu nếu thiết bị đã có nguồn riêng
- KL-link yêu cầu cáp chuyên dụng KPEV-SB – tuân thủ cấu trúc mạng
























