Bộ mở rộng cảm biến quang Keyence FS-M2P – Khối mở rộng 1-dây ngõ ra PNP với tụ tinh chỉnh 8 vòng và hai chế độ vận hành (FINE/TURBO), mang lại độ linh hoạt cao trong hiệu chỉnh để phù hợp với nhiều điều kiện phát hiện khác nhau. Là thành viên trong hệ sinh thái Keyence FS-M series, Keyence FS-M2P được thiết kế cho những ứng dụng cần điều chỉnh độ nhạy chính xác mà không cần máy tính. Khác với FS-T2P (dùng nút bấm), FS-M2P trang bị tụ tinh chỉnh 8 vòng kèm đèn báo, cho phép bạn căn chỉnh mịn độ nhạy để phát hiện vật mờ, vật nhỏ hoặc trong môi trường có nhiễu ánh sáng. Với hai chế độ thời gian đáp ứng – 250 µs (FINE) cho độ ổn định cao hoặc 500 µs (TURBO) cho khả năng chống nhiễu tốt hơn – bạn có thể chọn tùy theo tốc độ băng tải hoặc đặc tính vật thể. Thiết bị hỗ trợ 2 ngõ ra: điều khiển và ổn định, hẹn giờ trễ 40 ms, và không có ngõ vào phụ (phù hợp cho ứng dụng đơn giản, không cần hiệu chỉnh từ xa). So với dòng FS-T, FS-M2P tối ưu cho môi trường cần hiệu chỉnh cơ học chính xác, thường gặp trong máy in, máy cắt, hoặc dây chuyền lắp ráp điện tử. Với vỏ polycarbonate, chống rung/sốc đạt chuẩn công nghiệp, và trọng lượng nhẹ 40 g, FS-M2P là lựa chọn đáng tin cậy. Nếu bạn cần mở rộng hệ thống cảm biến với khả năng tinh chỉnh độ nhạy cao và không gian lắp đặt hạn chế, thì FS-M2P chính là giải pháp phù hợp – linh hoạt, chính xác và dễ sử dụng.
| Mẫu | FS-M2P |
| Loại | Khối mở rộng 1-dây |
| Loại ngõ ra | PNP |
| Nguồn sáng | Đèn LED màu đỏ |
| Điều chỉnh độ nhạy / Lựa chọn chế độ | Tụ tinh chỉnh 8 vòng (kèm đèn báo); FINE / TURBO (chọn bằng công tắc) |
| Thời gian đáp ứng | 250 µs (FINE) / 500 µs (TURBO) |
| Chế độ vận hành | BẬT-SÁNG / BẬT-TỐI (chọn bằng công tắc) |
| Đèn báo | Ngõ ra: LED đỏ | Vận hành ổn định: LED xanh lá |
| Chức năng hẹn giờ | BẬT-trễ: 40 ms / TẮT-trễ: 40 ms / Tắt hẹn giờ (chọn bằng công tắc) |
| Ngõ vào | — |
| Ngõ ra điều khiển | PNP open-collector, ≤100 mA (≤40 VDC), điện áp dư ≤1 V*1 |
| Ngõ ra ổn định | PNP open-collector, ≤50 mA (≤40 VDC), điện áp dư ≤1 V*1,*2 |
| Mạch bảo vệ | Bảo vệ ngược cực, quá dòng, chống sét |
| Khối mở rộng | Tối đa 16 khối (tổng 17 khối)*3 |
| Triệt nhiễu tương hỗ | FINE: 4 / TURBO/SUPER: 8 |
| Điện áp nguồn | 12–24 VDC ±10%, gợn sóng ≤10% (P-P)*4 |
| Dòng điện tiêu thụ | ≤35 mA |
| Ánh sáng môi trường | Đèn huỳnh quang: ≤10.000 lux; Ánh sáng mặt trời: ≤20.000 lux |
| Nhiệt độ môi trường | -10 đến +55 °C (không đóng băng)*5 |
| Độ ẩm môi trường | 35–85% RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ kép 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X/Y/Z |
| Chống va đập | 500 m/s², 3 lần mỗi trục X/Y/Z |
| Vỏ bọc | Polycarbonate |
| Khối lượng | Xấp xỉ 40 g |
*1 Khi dùng nhiều khối, giới hạn dòng ngõ ra ≤20 mA và nhiệt độ môi trường thay đổi: 3–10 khối: -10 đến +50°C; 11–16 khối: -10 đến +45°C.
*2 Chỉ các model FS-T1 và FS-M1 mới có ngõ ra ổn định.
*3 Điều kiện mở rộng tương tự *1 áp dụng cho số lượng khối.
*4 Nguồn điện được cung cấp qua bộ điều khiển chính: FS-T1/M1/V1/V11, PS-T1, LV-21A/11A hoặc CZ-V1.
*5 Khi mở rộng: 2–5 khối → -10 đến +50°C; 6–7 khối → -10 đến +45°C.






























