Keyence LK-H023 – Bước sóng 690 nm cho vật trong suốt
LK-H023 là lựa chọn duy nhất trong dòng LK-H02x dùng bước sóng 690 nm — tối ưu cho đo vật trong suốt như kính, nhựa acrylic, hoặc màng mỏng. Với công suất 50 mW, LK-H023 vượt trội so với LK-H022 (0,95 mW) trong việc xuyên thấu vật liệu. Giữ nguyên ±3 mm, 0,02 µm, LK-H023 là chuyên gia cho ngành kính, dược phẩm, hoặc bao bì. Nếu bạn đo vật trong suốt, không model nào thay thế được LK-H023 từ Keyence.
Thông số kỹ thuật
| Mẫu | LK-H023 |
| Chế độ gắn | Sự phản xạ khuếch tán |
| Khoảng cách tham chiếu | 20 mm |
| Phạm vi đo | ±3 mm*1 |
| Loại | Laser bán dẫn màu đỏ |
| Chiều dài bước sóng | 690 nm |
| Loại laser | Class 3, Class Ⅲ |
| Ngõ ra | 50 mW |
| Đường kính vệt (tại khoảng cách tham chiếu) | ø25 µm |
| Tuyến tính | ±0.02% of F.S. (F.S. = 6 mm)*2 |
| Khả năng lặp lại | 0.02 µm (0.01 µm)*3 |
| Thời gian lấy mẫu | 2.55/5/10/20/50/100/200/500/1000 µs (9 bước) |
| Biến đổi nhiệt độ | 0.01% F.S./ ℃ (F.S. = 6 mm) |
| Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc | IP67 |
| Ánh sáng môi trường xung quanh | Đèn bóng tròn hoặc đèn huỳnh quang: Tối đa 10.000 lux |
| Nhiệt độ môi trường xung quanh | 0 đến +45 °C*4 |
| Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 85 % RH (Không ngưng tụ) |
| Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z, 2 giờ |
| Vật liệu | Được đúc khuôn nhôm |
| Khối lượng | Xấp xỉ 230 g (bao gồm cáp) |






















