Keyence SL-V24H – Vùng bảo vệ 480 mm cho ứng dụng công nghiệp
SL-V24H mở rộng vùng bảo vệ lên 480 mm — phù hợp máy ép nhựa, trạm robot, hoặc hệ thống băng tải tự động. Với ø25 mm, 9 m, và 9.2 ms, SL-V24H đảm bảo an toàn toàn diện mà không cần nhiều thiết bị. So với SL-V23F (ø14 mm), SL-V24H phù hợp ứng dụng không yêu cầu phát hiện vật siêu nhỏ nhưng cần vùng rộng. Nếu bạn cần vùng an toàn cao gần 0.5 mét, SL-V24H là lựa chọn đáng tin cậy từ Keyence.
Thông số kỹ thuật
| Mẫu | SL-V24H |
| Khả năng phát hiện | ø25 mm |
| Khoảng cách trục vệt tia / đường kính ống kính | 20 mm / ø5 mm |
| Khoảng cách phát hiện | 0,1 đến 9 m |
| Góc khẩu độ hữu hiệu | Tối đa ±2,5° (Khi khoảng cách vận hành ≥3 m) |
| Nguồn sáng | Đèn LED hồng ngoại (870 nm) |
| Thời gian đáp ứng (OSSD) | BẬT→TẮT: 9,2 ms / TẮT→BẬT: 50,1 ms |
| Chế độ phát hiện | Bật khi không có sự gián đoạn trong vùng phát hiện |
| Phương pháp đồng bộ hóa | Đồng bộ hóa quang học hoặc đồng bộ hóa dây dẫn |
| Chức năng ngăn nhiễu ánh sáng | Ngăn nhiễu lẫn nhau lên đến 2 hệ thống SL-V |
| Chuẩn an toàn | Type 4 (IEC61496-2), SIL3 (IEC61508), PLe (ISO13849-1) |
| Chỉ số chống chịu thời tiết | IP65 |
| Nhiệt độ môi trường xung quanh | -10 đến +55 °C (Không đóng băng) |
| Khối lượng | Đầu phát: 350 g / Đầu nhận: 365 g |
*1 Khoảng cách phát hiện được đo với vật chuẩn màu trắng (trắng mờ, 100 × 100 mm) ở nhiệt độ phòng (23°C). Khoảng cách thực tế có thể thay đổi tùy theo vật thể, màu sắc, bề mặt, góc chiếu và điều kiện môi trường.
*2 Thời gian đáp ứng OFF→ON bao gồm thời gian reset và thời gian khởi động lại ngõ ra. Giá trị này có thể thay đổi tùy theo cài đặt bộ điều khiển và chế độ đồng bộ hóa.
*3 Thời gian “Tất cả bị khóa → BẬT” là thời gian cần thiết để hệ thống trở lại trạng thái an toàn sau khi tất cả các tia bị che và sau đó được giải phóng đồng loạt. Giá trị này dùng để tính toán khoảng cách an toàn theo tiêu chuẩn ISO 13855.
Catalog-cam-bien-keyence-SL-V









































