Thông số kỹ thuật – Bộ khuếch đại cảm biến Keyence LV-N11CP
Keyence LV-N11CP là bộ khuếch đại chính với ngõ ra PNP, tích hợp đầu nối M8 giúp tháo lắp nhanh, giảm lỗi do tiếp xúc kém hoặc kéo cáp. Đây là lựa chọn lý tưởng cho hệ thống sử dụng PLC kiểu source, phổ biến trong máy móc mới, thiết bị nhập khẩu hoặc dây chuyền tự động hóa hiện đại.
Với thời gian đáp ứng cực nhanh chỉ 80 µs (HIGH SPEED), LV-N11CP phù hợp cho các ứng dụng phát hiện tốc độ cao như đóng gói, in ấn, lắp ráp điện tử. Thiết kế nhỏ gọn (~20 g), vỏ polycarbonate bền bỉ, chịu được rung động và va đập – vận hành ổn định trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Một ngõ vào phụ hỗ trợ hiệu chỉnh từ xa, giúp giảm thời gian dừng máy khi cần đổi chế độ hoạt động.
| Mẫu | LV-N11CP |
| Loại | 1 ngõ ra |
| Loại ngõ ra | PNP |
| Cáp/đầu nối | Đầu nối M8 |
| Thiết bị chính/khối mở rộng | Thiết bị chính |
| Lựa chọn ngõ ra | BẬT-SÁNG / BẬT-TỐI (có thể chọn bằng công tắc) |
| Chức năng bộ hẹn giờ | Hẹn giờ TẮT, trễ BẬT/TẮT, một xung; Thời gian: 1–9.999 ms; Sai số ≤±10% (*6) |
| Ngõ ra điều khiển | PNP cực thu để hở, ≤30 VDC; Điện áp dư ≤1,2 V (dòng ≤10 mA) / ≤2,2 V (dòng 10–100 mA) Tối đa 100 mA mỗi ngõ (không phụ thuộc); Tối đa 20 mA khi đa kết nối (*7) |
| Thời gian đáp ứng | 80 µs (HIGH SPEED)/250 µs (FINE)/500 µs (TURBO)/1 ms (SUPER)/4 ms (ULTRA)/16 ms (MEGA) (*1) |
| Ngõ vào phụ | ≥2 ms (BẬT), ≥20 ms (TẮT) (*2) |
| Số lượng khối triệt nhiễu | FINE/TURBO/SUPER: 2 khối; ULTRA/MEGA: 4 khối (*3) |
| Kích thước | Rộng 9,8 mm × Cao 32,6 mm × Dài 78,7 mm |
| Mở rộng khối | Tối đa 17 khối (1 thiết bị chính + 16 mở rộng); mỗi khối 2 ngõ ra tính là 2 khối |
| Mạch bảo vệ | Chống đảo cực, quá dòng, tăng đột biến |
| Điện áp nguồn | 24 VDC (hoạt động 10–30 VDC), gợn sóng ≤10%, Class 2 hoặc LPS (*4)(*5) |
| Công suất tiêu thụ | Bình thường: ≤950 mW; Tiết kiệm: ≤815 mW; Tối đa: ≤650 mW (*6)(*7) |
| Nhiệt độ hoạt động | -20°C đến +55°C (không đóng băng) (*8) |
| Độ ẩm hoạt động | 35–85 % RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X, Y, Z |
| Chống va đập | 500 m/s², 3 lần theo từng trục X, Y, Z |
| Vật liệu vỏ | Polycarbonate |
| Cáp | PVC |
| Khối lượng | Xấp xỉ 20 g |
Ứng dụng tiêu biểu
- Dùng làm thiết bị chính cho hệ thống cảm biến quang/laser LV Series
- Giám sát dây chuyền tốc độ cao – nhờ thời gian đáp ứng 80 µs
- Phát hiện thiếu linh kiện, lệch vị trí, sai kích thước trên bo mạch
- Thay thế cảm biến quang truyền thống bằng giải pháp laser chính xác hơn
- Hệ thống cần đấu nối nhanh – nhờ đầu nối M8 chống lỏng
- Doanh nghiệp nâng cấp từ cảm biến cố định sang M8 linh hoạt
Tại sao nên chọn LV-N11CP?
- Đầu nối M8 – dễ tháo lắp, chống rung, giảm sự cố do kéo cáp
- Ngõ ra PNP – tương thích tốt với PLC kiểu source (phổ biến trong thiết bị mới)
- Thời gian đáp ứng siêu nhanh – xuống tới 80 µs, phản hồi tức thì
- Khả năng mở rộng lên đến 17 khối – linh hoạt khi phát triển hệ thống
- Chế độ tiết kiệm điện – giảm tải nhiệt, tăng tuổi thọ thiết bị
- Hoạt động ổn định – chống rung, va đập, môi trường công nghiệp
Ghi chú kỹ thuật
- (*1) Không thể chọn 80 µs khi LV-S31/S62/S63 được kết nối
- (*2) Thời gian ngõ vào là 25 ms (BẬT)/25 ms (TẮT) khi chọn chức năng hiệu chỉnh ngoại vi
- (*3) Số lượng khối triệt nhiễu sẽ gấp đôi nếu bật chế độ “DOUBLE”
- (*4) Sử dụng kèm thiết bị bảo vệ quá dòng có định mức từ 30 V trở lên và không vượt quá 1 A
- (*5) Khi mở rộng từ 9 khối trở lên, điện áp nguồn phải từ 20 VDC trở lên
- (*6) Công suất tiêu thụ tăng thêm khoảng 30 mW (1 mA) ở chế độ HIGH SPEED
- (*7) Tăng khoảng 15% khi kết nối với LV-NH100/NH110/NH300. Tổng công suất = tổng tất cả khối đã kết nối (không tính tải)
- (*8) Nhiệt độ hoạt động giảm dần khi mở rộng nhiều khối:
+ 1–2 khối: -20°C đến +55°C
+ 3–10 khối: -20°C đến +50°C
+ 11–16 khối: -20°C đến +45°C
+ Mỗi khối có 2 ngõ ra → tính là 2 khối































