Thông số kỹ thuật – Bộ khuếch đại cảm biến sợi quang Keyence FS-N11P
Keyence FS-N11P là bộ khuếch đại chính dòng FS-N, tích hợp cáp cố định và ngõ ra PNP, phù hợp cho hệ thống sử dụng PLC kiểu source – phổ biến trong máy móc mới, thiết bị nhập khẩu. Với thời gian đáp ứng nhanh nhất chỉ 50 µs (HIGH SPEED), thiết bị lý tưởng cho dây chuyền tốc độ cao như đóng gói, in ấn, lắp ráp điện tử.
Thiết kế nhỏ gọn (~75 g), vỏ polycarbonate bền bỉ, chống rung và va đập tốt – phù hợp tủ điện công nghiệp. Tích hợp đèn LED đỏ 4 điểm (630 mm) và chức năng APC (tự động điều chỉnh công suất) giúp duy trì độ ổn định tín hiệu trong môi trường ánh sáng thay đổi. Hệ thống có thể mở rộng lên đến 17 khối (1 chính + 16 mở rộng), linh hoạt phát triển sau này.
| Mẫu | FS-N11P |
| Loại | Tiêu chuẩn 1 ngõ ra / Cáp cố định |
| Loại ngõ ra | PNP |
| Thiết bị chính/khối mở rộng | Thiết bị chính |
| Ngõ ra điều khiển | 1 ngõ ra PNP cực thu để hở ≤24 VDC, ≤100 mA (riêng lẻ) ≤20 mA (khi mở rộng) Điện áp dư ≤1 V |
| Ngõ vào phụ | Không hỗ trợ |
| Đèn LED nguồn sáng | LED đỏ 4 điểm, bước sóng 630 mm |
| Chức năng APC | Có thể bật/tắt (mặc định: TẮT) |
| Thời gian đáp ứng | 50 µs (HIGH SPEED) 250 µs (FINE) 500 µs (TURBO) 1 ms (SUPER) 4 ms (ULTRA) 16 ms (MEGA) |
| Số lượng khối triệt nhiễu | HIGH SPEED: 0 FINE: 4 TURBO trở lên: 8 (Gấp đôi khi bật chế độ “DOUBLE”) |
| Mở rộng khối | Tối đa 16 khối mở rộng (17 khối tổng cộng) |
| Điện áp nguồn | 12–24 VDC ±10%, gợn sóng ≤10% |
| Công suất tiêu thụ | Bình thường: ≤950 mW Tiết kiệm: ≤850 mW Tiết kiệm tối đa: ≤520 mW (*1) |
| Ánh sáng môi trường | Đèn sợi đốt: ≤20.000 lux Ánh sáng mặt trời: ≤30.000 lux |
| Nhiệt độ hoạt động | -20°C đến +55°C (không đóng băng) (*2) |
| Độ ẩm hoạt động | 35–85 % RH (không ngưng tụ) |
| Chống rung | 10–55 Hz, biên độ 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục X, Y, Z |
| Chống va đập | 500 m/s², 3 lần mỗi trục X, Y, Z |
| Vật liệu vỏ | Polycarbonate |
| Khối lượng | Xấp xỉ 75 g |
Ghi chú kỹ thuật
- (*1) Công suất tiêu thụ tăng thêm ~100 mW (4 mA) khi sử dụng chế độ HIGH SPEED.
- (*2) Nhiệt độ hoạt động giảm khi mở rộng nhiều khối:
• 1–2 khối: -20°C đến +55°C
• 3–10 khối: -20°C đến +50°C
• 11–16 khối: -20°C đến +45°C
• Mỗi khối 2 ngõ ra tính là 2 khối.
Giá trị áp dụng khi lắp trên thanh ray DIN và tấm kim loại.







































