Bộ điều khiển cảm biến sợi quang Keyence FS-N11N – Thiết bị chính 1 ngõ ra NPN với thời gian đáp ứng siêu nhanh 50 µs, lý tưởng cho hệ thống tự động hóa yêu cầu độ chính xác cao và khả năng mở rộng linh hoạt. Là thiết bị chính trong hệ thống sợi quang Keyence FS-N series, Keyence FS-N11N được thiết kế dành riêng cho các hệ thống PLC sử dụng logic NPN (sinking) – phổ biến tại Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc. Với thời gian đáp ứng nhanh nhất chỉ 50 µs (chế độ HIGH SPEED), FS-N11N phù hợp cho dây chuyền tốc độ cao, nơi cảm biến thông thường dễ bỏ sót vật thể. Thiết bị hỗ trợ 6 chế độ vận hành – từ HIGH SPEED (50 µs) cho ứng dụng tốc độ cao đến MEGA (16 ms) cho môi trường nhiều nhiễu – giúp bạn tối ưu theo điều kiện thực tế. Tính năng APC (Automatic Power Control) có thể bật/tắt để tự động điều chỉnh công suất LED, đảm bảo độ ổn định phát hiện ngay cả khi đầu dò bị bẩn hoặc lão hóa. Với khả năng kết nối tới 16 khối mở rộng (tổng 17 khối), FS-N11N cho phép bạn giám sát nhiều điểm chỉ với một bộ điều khiển, giúp giảm chi phí và đơn giản hóa đấu nối. Dù là thiết bị chính, FS-N11N vẫn rất nhẹ (75 g) và tiêu thụ điện năng thấp – đặc biệt ở chế độ tiết kiệm tối đa (chỉ 470 mW). Nếu bạn cần một bộ điều khiển sợi quang NPN, phản hồi nhanh, mở rộng được và tương thích với hệ thống công nghiệp châu Á, thì FS-N11N chính là lựa chọn tối ưu – hiệu suất cao, linh hoạt và đáng tin cậy.
| Mẫu | FS-N11N |
| Loại | Tiêu chuẩn 1 ngõ ra, có cáp |
| Loại ngõ ra | NPN |
| Thiết bị chính / Khối mở rộng | Thiết bị chính |
| Ngõ ra điều khiển | 1 ngõ ra NPN open-collector, 24 V, ≤100 mA (khi dùng đơn lẻ) / ≤20 mA (khi mở rộng), điện áp dư ≤1 V |
| Ngõ ra analog (1–5 V) | Không hỗ trợ |
| Ngõ vào phụ | Không hỗ trợ |
| Đèn LED nguồn sáng | LED đỏ 4 yếu tố, bước sóng 630 mm |
| APC (Tự động điều khiển công suất) | Có thể bật/tắt (mặc định: TẮT) |
| Thời gian đáp ứng | 50 µs (HIGH SPEED) / 250 µs (FINE) / 500 µs (TURBO) / 1 ms (SUPER) / 4 ms (ULTRA) / 16 ms (MEGA) |
| Số khối chống nhiễu | HIGH SPEED: 0 / FINE: 4 / TURBO/SUPER/ULTRA/MEGA: 8 |
| Khối mở rộng | Tối đa 16 khối (tổng 17 khối, bao gồm thiết bị chính) |
| Điện áp nguồn | 12–24 VDC ±10%, gợn sóng ≤10% (P-P) |
| Dòng điện tiêu thụ | Bình thường: ≤900 mW (36 mA @24V / 48 mA @12V) Chế độ tiết kiệm: ≤800 mW (32 mA @24V / 39 mA @12V) Chế độ tiết kiệm tối đa: ≤470 mW (19 mA @24V / 23 mA @12V) |
| Khả năng chống chịu môi trường | Ánh sáng: ≤20.000 lux (đèn huỳnh quang), ≤30.000 lux (mặt trời) Nhiệt độ: -20 đến +55°C Độ ẩm: 35–85% RH (không ngưng tụ) Chống rung: 10–55 Hz, biên độ kép 1,5 mm, 2 giờ mỗi trục Chống va đập: 500 m/s² |
| Vật liệu hộp | Polycarbonate |
| Khối lượng | Xấp xỉ 75 g |











































